1989 tiếng anh là gì

Bài này viết về năm trong lịch. Đối với album của Taylor Swift, xem 1989 [album của Taylor Swift]. Đối với album của Ryan Adams, xem 1989 [album của Ryan Adams].

Theo lịch Gregory, năm 1989 [số La Mã: MCMLXXXIX] là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Thế kỷ: Thế kỷ 19·Thế kỷ 20·Thế kỷ 21
Thập niên: 1950196019701980199020002010
Năm: 1986198719881989199019911992
1989 trong lịch khác
Lịch Gregory1989
MCMLXXXIX
Ab urbe condita2742
Năm niên hiệu Anh37Eliz.2–38Eliz.2
Lịch Armenia1438
ԹՎ ՌՆԼԸ
Lịch Assyria6739
Lịch Ấn Độ giáo
- Vikram Samvat2045–2046
- Shaka Samvat1911–1912
- Kali Yuga5090–5091
Lịch Bahá’í145–146
Lịch Bengal1396
Lịch Berber2939
Can ChiMậuThìn [戊辰年]
4685 hoặc 4625
—đến—
KỷTỵ [己巳年]
4686 hoặc 4626
Lịch Chủ thể78
Lịch Copt1705–1706
Lịch Dân QuốcDân Quốc 78
民國78年
Lịch Do Thái5749–5750
Lịch Đông La Mã7497–7498
Lịch Ethiopia1981–1982
Lịch Holocen11989
Lịch Hồi giáo1409–1410
Lịch Igbo989–990
Lịch Iran1367–1368
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1351
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 64 / Bình Thành 1
[平成元年]
Phật lịch2533
Dương lịch Thái2532
Lịch Triều Tiên4322
Thời gian Unix599616000–631151999

Mục lục

  • 1 Sự kiện
    • 1.1 Tháng 1
    • 1.2 Tháng 2
    • 1.3 Tháng 3
    • 1.4 Tháng 4
    • 1.5 Tháng 5
    • 1.6 Tháng 6
    • 1.7 Tháng 7
    • 1.8 Tháng 8
    • 1.9 Tháng 9
    • 1.10 Tháng 10
    • 1.11 Tháng 11
    • 1.12 Tháng 12
  • 2 Sinh
    • 2.1 Tháng 1
    • 2.2 Tháng 2
    • 2.3 Tháng 3
    • 2.4 Tháng 4
    • 2.5 Tháng 5
    • 2.6 Tháng 6
    • 2.7 Tháng 7
    • 2.8 Tháng 8
    • 2.9 Tháng 9
    • 2.10 Tháng 10
    • 2.11 Tháng 11
    • 2.12 Tháng 12
  • 3 Mất
    • 3.1 Tháng 1
    • 3.2 Tháng 2
    • 3.3 Tháng 3
    • 3.4 Tháng 4
    • 3.5 Tháng 5
    • 3.6 Tháng 6
    • 3.7 Tháng 7
    • 3.8 Tháng 8
    • 3.9 Tháng 9
    • 3.10 Tháng 10
    • 3.11 Tháng 11
    • 3.12 Tháng 12
  • 4 Giải thưởng Nobel
  • 5 Xem thêm
  • 6 Tham khảo

Sự kiệnSửa đổi

Tháng 1Sửa đổi

  • 1 tháng 1: Jean-Pascal Delamuraz trở thành tổng thống Thụy Sĩ
  • 1 tháng 1: Hiệp ước thương mại tự do giữa Hoa Kỳ và Canada có hiệu lực
  • 2 tháng 1: Ranasinghe Premadasa trở thành tổng thống mới của Sri Lanka

Tháng 2Sửa đổi

Tháng 3Sửa đổi

Tháng 4Sửa đổi

  • 2 tháng 4: Zine El Abidine Ben Ali trở thành tổng thống của Tunisia
  • 14 tháng 4: Quân đội Xô Viết rút khỏi Afghanistan

Tháng 5Sửa đổi

  • 9 tháng 5: Slobodan Milošević trở thành tổng thống của Serbia
  • 23 tháng 5: Richard von Weizsäcker tái đắc cử tổng thống liên bang Đức

Tháng 6Sửa đổi

  • 4 tháng 6: Sự kiện Thiên An Môn
  • 6 tháng 6: Ayatollah Seyyed Alī Chāmene'ī trở thành nhà lãnh đạo quốc gia Iran
  • 7 tháng 6: Một chiếc Douglas DC-8 của Suriname Airways rơi tại Paramaribo, Suriname, 168 người chết.
  • 11 tháng 6: France-Albert René tái đắc cử tổng thống của Seychelles
  • 30 tháng 6: Omar Hassan Ahmad al-Bashir trở thành tổng thống của Cộng hòa Sudan

Tháng 7Sửa đổi

  • 4 tháng 7: Một chiếc tiêm kích cánh cụp - cánh xòe Mikoyan-Gurevich MiG-23M của Không quân Liên Xô [VVS] đã khiến NATO và toàn dư luận châu Âu trở nên náo loạn khi nó tiến vào không phận Tây Âu mà không có phi công điều khiển
  • 19 tháng 7: Một chiếc máy bay McDonnell Douglas DC-10 của United Airlines rơi tại Iowa, Hoa Kỳ, 111 người chết

Tháng 8Sửa đổi

  • 6 tháng 8: Jaime Paz Zamora trở thành tổng thống Bolivia
  • 24 tháng 8: Wojciech Jaruzelski trở thành tổng thống đầu tiên và Tadeusz Mazowiecki thủ tướng Ba Lan

Tháng 9Sửa đổi

  • 11 tháng 9: Hungary mở cửa biên giới với Áo
  • 23 tháng 9: Azerbaijan độc lập

Tháng 10Sửa đổi

  • 23 tháng 10: 300.000 người biểu tình tại Leipzig, Đức
  • 23 tháng 10: Hiến pháp mới của Hungary có hiệu lực
  • 26 tháng 10: Biểu tình tại Dresden, Đức với 100.000 người tham dự

Tháng 11Sửa đổi

  • 9 tháng 11: Mở cửa Bức tường Berlin và biên giới nội Đức

Tháng 12Sửa đổi

  • 4 tháng 12: Biểu tình tại Leipzig với 150.000 người tham dự
  • 22 tháng 12: Cổng Brandenburg tại Berlin được mở lại sau 28 năm
  • 29 tháng 12: Václav Havel được bầu làm tổng thống Tiệp Khắc
  • 13 tháng 12: Taylor Swift ra đời

SinhSửa đổi

Tháng 1Sửa đổi

  • 3 tháng 1: Alex D. Linz, diễn viên Mỹ
  • 5 tháng 1: Oanh Kiều, diễn viên người Việt Nam
  • 6 tháng 1: Max Pirkis, diễn viên Anh
  • 9 tháng 1: Michaella Krajicek, nữ vận động viên quần vợt Hà Lan

Tháng 2Sửa đổi

  • 5 tháng 2: Jeremy Sumpter, diễn viên Mỹ
  • 10 tháng 2: Rebecca Horner, nữ diễn viên Áo

Tháng 3Sửa đổi

  • 5 tháng 3: Jake Lloyd, diễn viên Mỹ
  • 9 tháng 3: Kim Taeyeon, ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
  • 11 tháng 3: Đặng Thị Ngọc Hân, Hoa hậu Việt Nam 2010
  • 13 tháng 3: Harry Melling, diễn viên Anh
  • 18 tháng 3: Nishino Kana, nữ ca sĩ Nhật Bản
  • 25 tháng 3: Alyson Michalka, nữ diễn viên Mỹ

Tháng 4Sửa đổi

  • 18 tháng 4: Jessica Jung [Jung Soo Yeon], ca sĩ cựu nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
  • 23 tháng 4: Nicole Vaidišová, nữ vận động viên quần vợt Séc
  • 26 tháng 4: Daesung, ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên của nhóm nhạc Big Bang.

Tháng 5Sửa đổi

  • 4 tháng 5: Dániel Gyurta, vận động viên bơi lội Hungary
  • 13 tháng 5: Tóc Tiên, ca sĩ Việt Nam
  • 15 tháng 5: Sunny Lee [Lee Soon Kyu], ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
  • 30 tháng 5: Park Sun-young [Park Hyomin], ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc T-ARA
  • 31 tháng 5: Marco Reus, cầu thủ bóng đá người Đức

Tháng 6Sửa đổi

  • 2 tháng 6: Freddy Adu, cầu thủ bóng đá Mỹ
  • 3 tháng 6: Katie Hoff, nữ vận động viên bơi lội Mỹ
  • 18 tháng 6: Renee Olstead, nữ ca sĩ Mỹ và nữ diễn viên

Tháng 7Sửa đổi

  • 16 tháng 7: Gareth Bale, cầu thủ bóng đá người xứ Wales
  • 23 tháng 7: Daniel Radcliffe, diễn viên Anh

Tháng 8Sửa đổi

  • 1 tháng 8: Tìffany Hwang [Stephanie Hwang - Hwang Mi Young] ca sĩ cựu nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
  • 12 tháng 8: Tom Cleverly, cầu thủ người Anh
  • 21 tháng 8: Hayden Panettiere, nữ diễn viên Mỹ
  • 24 tháng 8: Rob Knox, nam diễn viên Anh [m. 2008]

Tháng 9Sửa đổi

  • 2 tháng 9: Zedd, DJ, nhạc sĩ người Nga
  • 8 tháng 9: Avicii, nhà sản xuất âm nhạc, DJ Thuỵ Điển [m. 2018]
  • 14 tháng 9: Lee Jong Suk, nam diễn viên, người mẫu Hàn Quốc
  • 22 tháng 9: Kim Hyo Yeon, ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation

Tháng 10Sửa đổi

  • 21 tháng 10: Sidonie von Krosigk, nữ diễn viên Đức
  • 24 tháng 10: PewDiePie, gamer nổi tiếng trên YouTube
  • 28 tháng 10: Louis Klamroth, diễn viên Đức

Tháng 11Sửa đổi

  • 3 tháng 11: Joyce Jonathan, ca sĩ, nhạc sĩ người Pháp
  • 29 tháng 11: Stefan Bradl, người đua mô tô Đức

Tháng 12Sửa đổi

  • 5 tháng 12: Kwon Yuri, ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
  • 12 tháng 12: Harry Eden, diễn viên Anh
  • 13 tháng 12: Taylor Swift, ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ
  • 28 tháng 12: Mackenzie Rosman, nữ diễn viên Mỹ

MấtSửa đổi

Tháng 1Sửa đổi

  • 3 tháng 1: Robert Thomas, nhà văn Pháp [sinh 1927]
  • 3 tháng 1: Sergei Lvovich Sobolev, nhà toán học Nga [sinh 1908]
  • 6 tháng 1: Edmund Leach, nhà khoa học gia tự nhiên, nhà nhân loại học [sinh 1910]
  • 7 tháng 1: Hirohito, thiên hoàng thứ 124 Nhật Bản. [sinh 1901]
  • 8 tháng 1: Jan Cherniavsky, nghệ sĩ dương cầm Canada gốc Ukraina [sinh 1892]
  • 11 tháng 1: José Luis Bustamante y Rivero, tổng thống Peru [sinh 1894]
  • 13 tháng 1: Joe Spinell, diễn viên Mỹ [sinh 1936]
  • 14 tháng 1: Robert Lembke, nhà báo Đức [sinh 1913]
  • 18 tháng 1: Bruce Chatwin, nhà văn Anh [sinh 1940]
  • 21 tháng 1: Harald Zusanek, nhà văn Áo [sinh 1922]
  • 23 tháng 1: Salvador Dalí, họa sĩ, nhà văn, nhà điêu khắc, diễn viên [sinh 1904]
  • 24 tháng 1: Siegfried Wischnewski, diễn viên Đức [sinh 1922]
  • 27 tháng 1: Willibald Kreß, cầu thủ bóng đá Đức [sinh 1906]

Tháng 2Sửa đổi

  • 1 tháng 2: Karel Bodlák, nhà phê bình văn học Séc, thi sĩ và thầy giáo [sinh 1903]
  • 2 tháng 2: Ondrej Nepela, vận động viên trượt băng nghệ thuật Slovakia [sinh 1951]
  • 3 tháng 2: John Cassavetes, diễn viên Mỹ, đạo diễn phim [sinh 1929]
  • 4 tháng 2: Gustav Niermann, chính trị gia Đức [sinh 1919]
  • 7 tháng 2: Gilbert Simondon, triết gia Pháp
  • 8 tháng 2: Osamu Tezuka, bác sĩ Nhật Bản [sinh 1928]
  • 12 tháng 2: Thomas Bernhard, nhà văn Áo [sinh 1931]
  • 16 tháng 2: Ida Ehre, nữ diễn viên [sinh 1900]
  • 17 tháng 2: Johannes Sobek, cầu thủ bóng đá Đức [sinh 1900]
  • 17 tháng 2: Marguerite Roberts, nữ tác giả kịch bản [sinh 1905]
  • 22 tháng 2: Sándor Márai, nhà văn Hungary [sinh 1900]
  • 23 tháng 2: Alfred Dallinger, chính trị gia Áo [sinh 1926]
  • 27 tháng 2: Paul Oswald Ahnert, nhà thiên văn học Đức [sinh 1897]
  • 27 tháng 2: Konrad Lorenz, nhà sinh vật học, nhận Giải thưởng Nobel [y học] [sinh 1903]
  • 28 tháng 2: Hermann Burger, nhà văn Thụy Sĩ [sinh 1942]

Tháng 3Sửa đổi

  • 1 tháng 3: Ernst Wilm, mục sư Đức [sinh 1901]
  • 6 tháng 3: Wolfgang Haußmann, chính trị gia Đức [sinh 1903]
  • 8 tháng 3: Stuart Hamblen, nhạc sĩ nhạc đồng quê Mỹ [sinh 1908]
  • 8 tháng 3: Elisabeth Bykova, người đánh cờ Xô Viết [sinh 1913]
  • 14 tháng 3: Zita von Bourbon-Parma, hoàng hậu cuối cùng của Áo [sinh 1892]
  • 18 tháng 3: Harold Jeffreys, nhà toán học Anh, nhà thiên văn học [sinh 1891]
  • 20 tháng 3: Peter René Körner, diễn viên Đức, nam ca sĩ [sinh 1921]
  • 21 tháng 3: Cesare Musatti, nhà toán học, triết gia, nhà tâm lý học [sinh 1897]
  • 26 tháng 3: Manfred Seipold, diễn viên Đức [sinh 1941]
  • 27 tháng 3: Cláudio Santoro, nhà soạn nhạc Brasil [sinh 1919]
  • 28 tháng 3: Ruth Seydewitz, nữ nhà báo Đức, nhà văn nữ [sinh 1905]

Tháng 4Sửa đổi

  • 1 tháng 4: Erich Lüth, nhà xuất bản [sinh 1902]
  • 4 tháng 4: Baruch Harold Wood, kiện tướng cờ vua Anh. [sinh 1909]
  • 5 tháng 4: Karel Zeman, đạo diễn phim Séc [sinh 1910]
  • 12 tháng 4: - Sugar Ray Robinson, võ sĩ quyền Anh Hoa Kỳ, được nhiều đánh giá là võ sĩ quyền Anh vĩ đại nhất mọi thời đại [sinh 1921][1] - Edi Finger, nhà báo thể thao [sinh 1924]
  • 15 tháng 4: Charles Vanel, diễn viên Pháp, đạo diễn phim [sinh 1892]
  • 16 tháng 4: Ishikawa Kaoru, nhà hóa học Nhật Bản [sinh 1915]
  • 19 tháng 4: Daphne du Maurier, nhà văn nữ Anh [sinh 1907]
  • 22 tháng 4: Emilio Segrè, nhà vật lý học Mỹ [sinh 1905]
  • 23 tháng 4: Kurt Jung, chính trị gia Đức [sinh 1925]
  • 23 tháng 4: Marc Daniels, đạo diễn phim Mỹ, nhà sản xuất phim, tác giả kịch bản [sinh 1912]
  • 24 tháng 4: Franz Binder, cầu thủ bóng đá Áo [sinh 1911]
  • 24 tháng 4: Max Eisinger, kỳ thủ Đức [sinh 1909]
  • 25 tháng 4: George Coulouris, diễn viên Anh [sinh 1903]
  • 26 tháng 4: Lucille Ball, nữ diễn viên Mỹ [sinh 1911]
  • 28 tháng 4: Géza von Cziffra, đạo diễn phim Đức, tác giả kịch bản [sinh 1900]
  • 30 tháng 4: Sergio Leone, đạo diễn phim Ý [sinh 1929]

Tháng 5Sửa đổi

  • 1 tháng 5: Edward Ochab, chính trị gia Ba Lan [sinh 1906]
  • 2 tháng 5: Meindert Boekel, nhà soạn nhạc Hà Lan, người điều khiển dàn nhạc [sinh 1915]
  • 2 tháng 5: Giuseppe Siri, Hồng y Giáo chủ Ý [sinh 1906]
  • 4 tháng 5: Veniamin Alexandrovich Kaverin, nhà văn Nga [sinh 1902]
  • 10 tháng 5: Hassler Whitney, nhà toán học [sinh 1907]
  • 17 tháng 5: Walter Gross, diễn viên Đức [sinh 1904]
  • 18 tháng 5: Hermann Höcherl, chính trị gia Đức [sinh 1912]
  • 19 tháng 5: C. L. R. James, nhà phê bình nghệ thuật, nhà báo, nhà văn [sinh 1901]
  • 20 tháng 5: John Richard Hicks, nhà kinh tế học [sinh 1904]
  • 21 tháng 5: August Holweg, chính trị gia [sinh 1905]
  • 21 tháng 5: Tito Colliander, nhà văn [sinh 1904]
  • 22 tháng 5: Gerd Oswald, đạo diễn phim Đức, nhà sản xuất phim, diễn viên, tác giả kịch bản [sinh 1919]
  • 26 tháng 5: Rainer Willingstorfer, nghệ nhân Áo [sinh 1940]
  • 28 tháng 5: Erwin Welke, chính trị gia Đức
  • 29 tháng 5: John Cipollina, nhạc sĩ nhạc rock Mỹ, người chơi đàn ghita [sinh 1943]
  • 30 tháng 5: Claude Pepper, chính trị gia Mỹ [sinh 1900]
  • 31 tháng 5: Raissa Orlowa-Kopelewa, nhà văn nữ Nga [sinh 1918]

Tháng 6Sửa đổi

  • 4 tháng 6: Ingeborg Kleinert, nữ chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang [sinh 1926]
  • 7 tháng 6: Chico Landi, tay đua Công thức 1 [sinh 1907]
  • 9 tháng 6: Wolfdietrich Schnurre, nhà văn Đức [sinh 1920]
  • 9 tháng 6: George Wells Beadle, nhà sinh vật học Mỹ [sinh 1903]
  • 10 tháng 6: Richard Quine, diễn viên Mỹ, tác giả kịch bản, nhà sản xuất, đạo diễn phim [sinh 1920]
  • 14 tháng 6: Joseph-Albert Malula, tổng Giám mục của Kinshasa, Hồng y [sinh 1917]
  • 15 tháng 6: Victor French, diễn viên Mỹ, đạo diễn phim [sinh 1934]
  • 20 tháng 6: Otto Kässbohrer, doanh nhân Đức [sinh 1904]
  • 23 tháng 6: Timothy Manning, tổng Giám mục Los Angeles, Hồng y [sinh 1909]

Tháng 7Sửa đổi

  • 2 tháng 7: Andrei Andreyevich Gromyko, chính trị gia Xô Viết, bộ trưởng Bộ Ngoại giao [sinh 1909]
  • 2 tháng 7: Franklin J. Schaffner, đạo diễn phim Mỹ [sinh 1920]
  • 4 tháng 7: Dik Browne, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Mỹ [sinh 1917]
  • 6 tháng 7: János Kádár, chính trị gia Hungary [sinh 1912]
  • 8 tháng 7: August Haußleiter, chính trị gia Đức, nhà báo [sinh 1905]
  • 10 tháng 7: Jean-Michel Charlier, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Bỉ [sinh 1924]
  • 15 tháng 7: Josef Bauer, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang [sinh 1915]
  • 17 tháng 7: Nicolas Guillen, thi sĩ Cuba, nhà văn [sinh 1902]
  • 17 tháng 7: Heinz Risse, nhà văn Đức [sinh 1898]
  • 19 tháng 7: Kazimierz Sabbat, luật gia Ba Lan, doanh nhân, chính trị gia [sinh 1913]
  • 19 tháng 7: Carl-Heinz Schroth, diễn viên Áo, đạo diễn phim [sinh 1902]
  • 23 tháng 7: Donald Barthelme, nhà văn Mỹ [sinh 1931]
  • 27 tháng 7: Dolf Sternberger, nhà chính trị học Đức, nhà báo [sinh 1907]

Tháng 8Sửa đổi

  • 2 tháng 8: Luiz Gonzaga, nam ca sĩ, nhà soạn nhạc [sinh 1912]
  • 8 tháng 8: Jiří Šotola, thi sĩ Séc, nhà văn [sinh 1924]
  • 12 tháng 8: Samuel Okwaraji, cầu thủ người Nigeria [sinh 1964]
  • 12 tháng 8: William B. Shockley, nhà vật lý học Mỹ, Giải thưởng Nobel [sinh 1910]
  • 15 tháng 8: Heinrich Krone, chính trị gia Đức [sinh 1895]
  • 16 tháng 8: Amanda Blake, nữ diễn viên Mỹ [sinh 1929]
  • 21 tháng 8: Raul Seixas, nhạc sĩ Brasil [sinh 1945]
  • 22 tháng 8: George Bernard Flahiff, Hồng y [sinh 1905]
  • 23 tháng 8: Ronald D. Laing, bác sĩ tâm thần Anh [sinh 1927]
  • 29 tháng 8: Sir Peter Scott, nhà nghiên cứu tự nhiên Anh

Tháng 9Sửa đổi

  • 1 tháng 9: Kazimierz Deyna, cầu thủ bóng đá Ba Lan [sinh 1947]
  • 3 tháng 9: Gaetano Scirea, cầu thủ bóng đá [sinh 1953]
  • 9 tháng 9: Meta Merz, nhà văn nữ Áo [sinh 1965]
  • 12 tháng 9: Géza Frid, nhà soạn nhạc Hà Lan, nghệ sĩ dương cầm [sinh 1904]
  • 13 tháng 9: Hermann Andersen, chính trị gia Đức [sinh 1901]
  • 14 tháng 9: Dámaso Pérez Prado, nhạc sĩ Cuba, nhà soạn nhạc [sinh 1916]
  • 15 tháng 9: Robert Penn Warren, nhà văn Mỹ, thi sĩ [sinh 1905]
  • 16 tháng 9: Bruno Heck, chính trị gia Đức [sinh 1917]
  • 16 tháng 9: Arno Behrisch, chính trị gia Đức [sinh 1913]
  • 18 tháng 9: Rudolf Krämer-Badoni, nhà văn Đức [sinh 1913]
  • 21 tháng 9: Heinz Pöhler, chính trị gia Đức
  • 22 tháng 9: Irving Berlin, nhà soạn nhạc Mỹ [sinh 1888]
  • 26 tháng 9: Lieselotte Berger, nữ chính trị gia Đức [sinh 1920]
  • 28 tháng 9: Ferdinand Marcos, tổng thống Philippines [sinh 1917]
  • 30 tháng 9: Virgil Thomson, nhà soạn nhạc Mỹ [sinh 1896]

Tháng 10Sửa đổi

  • 1 tháng 10: Eric Ball, nhà soạn nhạc Anh, người điều khiển dàn nhạc [sinh 1903]
  • 4 tháng 10: Graham Chapman, diễn viên Anh, nhà văn [sinh 1941]
  • 6 tháng 10: Willy Stahl, chính trị gia Đức [sinh 1903]
  • 6 tháng 10: Bette Davis, nữ diễn viên Mỹ [sinh 1908]
  • 11 tháng 10: Marion King Hubbert, nhà địa chất Mỹ [sinh 1903]
  • 14 tháng 10: Günther Ungeheuer, diễn viên Đức [sinh 1925]
  • 15 tháng 10: Danilo Kiš, nhà văn Serbia [sinh 1935]
  • 18 tháng 10: Harvey Hart, đạo diễn phim Mỹ, nhà sản xuất phim [sinh 1928]
  • 28 tháng 10: Kateb Yacine, nhà văn Algérie [sinh 1929]
  • 30 tháng 10: Aristid Lindenmayer, nhà sinh vật học Hungary [sinh 1925]
  • 31 tháng 10: Conrad Beck, nhà soạn nhạc Thụy Sĩ [sinh 1901]

Tháng 11Sửa đổi

  • 1 tháng 11: Heinrich Bredt, bác sĩ Đức [sinh 1906]
  • 4 tháng 11: Bohumil Váňa, vận động viên bóng bàn Séc [sinh 1920]
  • 5 tháng 11: Vladimir Horowitz, nghệ sĩ dương cầm Mỹ
  • 12 tháng 11: Sourou-Migan Apithy, cựu tổng thống của Bénin [sinh 1913]
  • 14 tháng 11: Dinah Nelken, nhà văn nữ Đức, nữ tác giả kịch bản [sinh 1900]
  • 19 tháng 11: Hermann Claasen, nhiếp ảnh gia Đức [sinh 1899]
  • 20 tháng 11: Leonardo Sciascia, nhà văn Ý [sinh 1921]
  • 21 tháng 11: Heiko Fischer, vận động viên trượt băng nghệ thuật [sinh 1960]
  • 26 tháng 11: Frank Zwillinger, nhà văn Áo [sinh 1909]
  • 30 tháng 11: Ahmadou Ahidjo, tổng thống Cameroon [sinh 1924]

Tháng 12Sửa đổi

  • 8 tháng 12: Hans Hartung, họa sĩ, nghệ sĩ tạo hình [sinh 1904]
  • 14 tháng 12: Andrei Dmitrievich Sakharov, nhà vật lý Xô Viết, Giải Nobel về hòa bình [sinh 1921]
  • 16 tháng 12: Oscar Galvez, tay đua Công thức 1 [sinh 1913]
  • 16 tháng 12: Emile de Antonio, đạo diễn phim [sinh 1919]
  • 16 tháng 12: Silvana Mangano, nữ diễn viên Ý [sinh 1930]
  • 18 tháng 12: Hans Helmut Dickow, diễn viên Đức [sinh 1927]
  • 21 tháng 12: Ján Cikker, nhà soạn nhạc Slovakia [sinh 1911]
  • 22 tháng 12: Samuel Beckett, nhà văn Ireland, Giải Nobel văn học [sinh 1906]
  • 23 tháng 12: Richard Rado, nhà toán học Đức [sinh 1906]
  • 25 tháng 12: Nicolae Ceauşescu, chính trị gia, tổng thống Romania [sinh 1918]
  • 25 tháng 12: Elena Ceauşescu, nữ chính trị gia Romania, vợ của Nicolae Ceauşescu [sinh 1916]
  • 26 tháng 12: Lennox Berkeley, nhà soạn nhạc Anh [sinh 1903]
  • 28 tháng 12: Hermann Oberth, nhà vật lý học Đức [sinh 1894]
  • 28 tháng 12: Walter Seuffert, luật gia Đức, chính trị gia [sinh 1907]
  • 30 tháng 12: Gerhard Altenbourg, họa sĩ Đức, nghệ sĩ tạo hình [sinh 1926]

Giải thưởng NobelSửa đổi

  • Hóa học - Sidney Altman, Thomas R. Cech
  • Văn học - Camilo José Cela
  • Hòa bình - Đăng-châu Gia-mục-thố [Tenzin Gyatso], Đạt-lại Lạt-ma thứ 14
  • Vật lý - Norman F. Ramsey, Hans G. Dehmelt, Wolfgang Paul
  • Y học - J. Michael Bishop, Harold E. Varmus
  • Kinh tế - Ronald Coase

Xem thêmSửa đổi

  • Thế giới trong năm 1989, tình trạng thế giới trong năm này
  • 1989s Production, công ty sản xuất âm nhạc
  • 1989 World Tour, chuyến lưu diễn thế giới của Taylor Swift
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1989.

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ Flatter, Ron, “The sugar in the sweet science” [Đường trong môn kẹo], ESPN [bằng tiếng Anh], lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022

Video liên quan

Chủ Đề