Bài này viết về năm trong lịch. Đối với album của Taylor Swift, xem 1989 [album của Taylor Swift]. Đối với album của Ryan Adams, xem 1989 [album của Ryan Adams].
Theo lịch Gregory, năm 1989 [số La Mã: MCMLXXXIX] là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Thế kỷ: | Thế kỷ 19·Thế kỷ 20·Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1950196019701980199020002010 |
Năm: | 1986198719881989199019911992 |
Lịch Gregory | 1989 MCMLXXXIX |
Ab urbe condita | 2742 |
Năm niên hiệu Anh | 37Eliz.2–38Eliz.2 |
Lịch Armenia | 1438 ԹՎ ՌՆԼԸ |
Lịch Assyria | 6739 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2045–2046 |
- Shaka Samvat | 1911–1912 |
- Kali Yuga | 5090–5091 |
Lịch Bahá’í | 145–146 |
Lịch Bengal | 1396 |
Lịch Berber | 2939 |
Can Chi | MậuThìn [戊辰年] 4685 hoặc 4625 —đến— KỷTỵ [己巳年] 4686 hoặc 4626 |
Lịch Chủ thể | 78 |
Lịch Copt | 1705–1706 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 78 民國78年 |
Lịch Do Thái | 5749–5750 |
Lịch Đông La Mã | 7497–7498 |
Lịch Ethiopia | 1981–1982 |
Lịch Holocen | 11989 |
Lịch Hồi giáo | 1409–1410 |
Lịch Igbo | 989–990 |
Lịch Iran | 1367–1368 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1351 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 64 / Bình Thành 1 [平成元年] |
Phật lịch | 2533 |
Dương lịch Thái | 2532 |
Lịch Triều Tiên | 4322 |
Thời gian Unix | 599616000–631151999 |
Mục lục
- 1 Sự kiện
- 1.1 Tháng 1
- 1.2 Tháng 2
- 1.3 Tháng 3
- 1.4 Tháng 4
- 1.5 Tháng 5
- 1.6 Tháng 6
- 1.7 Tháng 7
- 1.8 Tháng 8
- 1.9 Tháng 9
- 1.10 Tháng 10
- 1.11 Tháng 11
- 1.12 Tháng 12
- 2 Sinh
- 2.1 Tháng 1
- 2.2 Tháng 2
- 2.3 Tháng 3
- 2.4 Tháng 4
- 2.5 Tháng 5
- 2.6 Tháng 6
- 2.7 Tháng 7
- 2.8 Tháng 8
- 2.9 Tháng 9
- 2.10 Tháng 10
- 2.11 Tháng 11
- 2.12 Tháng 12
- 3 Mất
- 3.1 Tháng 1
- 3.2 Tháng 2
- 3.3 Tháng 3
- 3.4 Tháng 4
- 3.5 Tháng 5
- 3.6 Tháng 6
- 3.7 Tháng 7
- 3.8 Tháng 8
- 3.9 Tháng 9
- 3.10 Tháng 10
- 3.11 Tháng 11
- 3.12 Tháng 12
- 4 Giải thưởng Nobel
- 5 Xem thêm
- 6 Tham khảo
Tháng 1Sửa đổi
- 1 tháng 1: Jean-Pascal Delamuraz trở thành tổng thống Thụy Sĩ
- 1 tháng 1: Hiệp ước thương mại tự do giữa Hoa Kỳ và Canada có hiệu lực
- 2 tháng 1: Ranasinghe Premadasa trở thành tổng thống mới của Sri Lanka
Tháng 2Sửa đổi
Tháng 3Sửa đổi
Tháng 4Sửa đổi
- 2 tháng 4: Zine El Abidine Ben Ali trở thành tổng thống của Tunisia
- 14 tháng 4: Quân đội Xô Viết rút khỏi Afghanistan
Tháng 5Sửa đổi
- 9 tháng 5: Slobodan Milošević trở thành tổng thống của Serbia
- 23 tháng 5: Richard von Weizsäcker tái đắc cử tổng thống liên bang Đức
Tháng 6Sửa đổi
- 4 tháng 6: Sự kiện Thiên An Môn
- 6 tháng 6: Ayatollah Seyyed Alī Chāmene'ī trở thành nhà lãnh đạo quốc gia Iran
- 7 tháng 6: Một chiếc Douglas DC-8 của Suriname Airways rơi tại Paramaribo, Suriname, 168 người chết.
- 11 tháng 6: France-Albert René tái đắc cử tổng thống của Seychelles
- 30 tháng 6: Omar Hassan Ahmad al-Bashir trở thành tổng thống của Cộng hòa Sudan
Tháng 7Sửa đổi
- 4 tháng 7: Một chiếc tiêm kích cánh cụp - cánh xòe Mikoyan-Gurevich MiG-23M của Không quân Liên Xô [VVS] đã khiến NATO và toàn dư luận châu Âu trở nên náo loạn khi nó tiến vào không phận Tây Âu mà không có phi công điều khiển
- 19 tháng 7: Một chiếc máy bay McDonnell Douglas DC-10 của United Airlines rơi tại Iowa, Hoa Kỳ, 111 người chết
Tháng 8Sửa đổi
- 6 tháng 8: Jaime Paz Zamora trở thành tổng thống Bolivia
- 24 tháng 8: Wojciech Jaruzelski trở thành tổng thống đầu tiên và Tadeusz Mazowiecki thủ tướng Ba Lan
Tháng 9Sửa đổi
- 11 tháng 9: Hungary mở cửa biên giới với Áo
- 23 tháng 9: Azerbaijan độc lập
Tháng 10Sửa đổi
- 23 tháng 10: 300.000 người biểu tình tại Leipzig, Đức
- 23 tháng 10: Hiến pháp mới của Hungary có hiệu lực
- 26 tháng 10: Biểu tình tại Dresden, Đức với 100.000 người tham dự
Tháng 11Sửa đổi
- 9 tháng 11: Mở cửa Bức tường Berlin và biên giới nội Đức
Tháng 12Sửa đổi
- 4 tháng 12: Biểu tình tại Leipzig với 150.000 người tham dự
- 22 tháng 12: Cổng Brandenburg tại Berlin được mở lại sau 28 năm
- 29 tháng 12: Václav Havel được bầu làm tổng thống Tiệp Khắc
- 13 tháng 12: Taylor Swift ra đời
Tháng 1Sửa đổi
- 3 tháng 1: Alex D. Linz, diễn viên Mỹ
- 5 tháng 1: Oanh Kiều, diễn viên người Việt Nam
- 6 tháng 1: Max Pirkis, diễn viên Anh
- 9 tháng 1: Michaella Krajicek, nữ vận động viên quần vợt Hà Lan
Tháng 2Sửa đổi
- 5 tháng 2: Jeremy Sumpter, diễn viên Mỹ
- 10 tháng 2: Rebecca Horner, nữ diễn viên Áo
Tháng 3Sửa đổi
- 5 tháng 3: Jake Lloyd, diễn viên Mỹ
- 9 tháng 3: Kim Taeyeon, ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
- 11 tháng 3: Đặng Thị Ngọc Hân, Hoa hậu Việt Nam 2010
- 13 tháng 3: Harry Melling, diễn viên Anh
- 18 tháng 3: Nishino Kana, nữ ca sĩ Nhật Bản
- 25 tháng 3: Alyson Michalka, nữ diễn viên Mỹ
Tháng 4Sửa đổi
- 18 tháng 4: Jessica Jung [Jung Soo Yeon], ca sĩ cựu nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
- 23 tháng 4: Nicole Vaidišová, nữ vận động viên quần vợt Séc
- 26 tháng 4: Daesung, ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên của nhóm nhạc Big Bang.
Tháng 5Sửa đổi
- 4 tháng 5: Dániel Gyurta, vận động viên bơi lội Hungary
- 13 tháng 5: Tóc Tiên, ca sĩ Việt Nam
- 15 tháng 5: Sunny Lee [Lee Soon Kyu], ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
- 30 tháng 5: Park Sun-young [Park Hyomin], ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc T-ARA
- 31 tháng 5: Marco Reus, cầu thủ bóng đá người Đức
Tháng 6Sửa đổi
- 2 tháng 6: Freddy Adu, cầu thủ bóng đá Mỹ
- 3 tháng 6: Katie Hoff, nữ vận động viên bơi lội Mỹ
- 18 tháng 6: Renee Olstead, nữ ca sĩ Mỹ và nữ diễn viên
Tháng 7Sửa đổi
- 16 tháng 7: Gareth Bale, cầu thủ bóng đá người xứ Wales
- 23 tháng 7: Daniel Radcliffe, diễn viên Anh
Tháng 8Sửa đổi
- 1 tháng 8: Tìffany Hwang [Stephanie Hwang - Hwang Mi Young] ca sĩ cựu nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
- 12 tháng 8: Tom Cleverly, cầu thủ người Anh
- 21 tháng 8: Hayden Panettiere, nữ diễn viên Mỹ
- 24 tháng 8: Rob Knox, nam diễn viên Anh [m. 2008]
Tháng 9Sửa đổi
- 2 tháng 9: Zedd, DJ, nhạc sĩ người Nga
- 8 tháng 9: Avicii, nhà sản xuất âm nhạc, DJ Thuỵ Điển [m. 2018]
- 14 tháng 9: Lee Jong Suk, nam diễn viên, người mẫu Hàn Quốc
- 22 tháng 9: Kim Hyo Yeon, ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
Tháng 10Sửa đổi
- 21 tháng 10: Sidonie von Krosigk, nữ diễn viên Đức
- 24 tháng 10: PewDiePie, gamer nổi tiếng trên YouTube
- 28 tháng 10: Louis Klamroth, diễn viên Đức
Tháng 11Sửa đổi
- 3 tháng 11: Joyce Jonathan, ca sĩ, nhạc sĩ người Pháp
- 29 tháng 11: Stefan Bradl, người đua mô tô Đức
Tháng 12Sửa đổi
- 5 tháng 12: Kwon Yuri, ca sĩ nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation
- 12 tháng 12: Harry Eden, diễn viên Anh
- 13 tháng 12: Taylor Swift, ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ
- 28 tháng 12: Mackenzie Rosman, nữ diễn viên Mỹ
Tháng 1Sửa đổi
- 3 tháng 1: Robert Thomas, nhà văn Pháp [sinh 1927]
- 3 tháng 1: Sergei Lvovich Sobolev, nhà toán học Nga [sinh 1908]
- 6 tháng 1: Edmund Leach, nhà khoa học gia tự nhiên, nhà nhân loại học [sinh 1910]
- 7 tháng 1: Hirohito, thiên hoàng thứ 124 Nhật Bản. [sinh 1901]
- 8 tháng 1: Jan Cherniavsky, nghệ sĩ dương cầm Canada gốc Ukraina [sinh 1892]
- 11 tháng 1: José Luis Bustamante y Rivero, tổng thống Peru [sinh 1894]
- 13 tháng 1: Joe Spinell, diễn viên Mỹ [sinh 1936]
- 14 tháng 1: Robert Lembke, nhà báo Đức [sinh 1913]
- 18 tháng 1: Bruce Chatwin, nhà văn Anh [sinh 1940]
- 21 tháng 1: Harald Zusanek, nhà văn Áo [sinh 1922]
- 23 tháng 1: Salvador Dalí, họa sĩ, nhà văn, nhà điêu khắc, diễn viên [sinh 1904]
- 24 tháng 1: Siegfried Wischnewski, diễn viên Đức [sinh 1922]
- 27 tháng 1: Willibald Kreß, cầu thủ bóng đá Đức [sinh 1906]
Tháng 2Sửa đổi
- 1 tháng 2: Karel Bodlák, nhà phê bình văn học Séc, thi sĩ và thầy giáo [sinh 1903]
- 2 tháng 2: Ondrej Nepela, vận động viên trượt băng nghệ thuật Slovakia [sinh 1951]
- 3 tháng 2: John Cassavetes, diễn viên Mỹ, đạo diễn phim [sinh 1929]
- 4 tháng 2: Gustav Niermann, chính trị gia Đức [sinh 1919]
- 7 tháng 2: Gilbert Simondon, triết gia Pháp
- 8 tháng 2: Osamu Tezuka, bác sĩ Nhật Bản [sinh 1928]
- 12 tháng 2: Thomas Bernhard, nhà văn Áo [sinh 1931]
- 16 tháng 2: Ida Ehre, nữ diễn viên [sinh 1900]
- 17 tháng 2: Johannes Sobek, cầu thủ bóng đá Đức [sinh 1900]
- 17 tháng 2: Marguerite Roberts, nữ tác giả kịch bản [sinh 1905]
- 22 tháng 2: Sándor Márai, nhà văn Hungary [sinh 1900]
- 23 tháng 2: Alfred Dallinger, chính trị gia Áo [sinh 1926]
- 27 tháng 2: Paul Oswald Ahnert, nhà thiên văn học Đức [sinh 1897]
- 27 tháng 2: Konrad Lorenz, nhà sinh vật học, nhận Giải thưởng Nobel [y học] [sinh 1903]
- 28 tháng 2: Hermann Burger, nhà văn Thụy Sĩ [sinh 1942]
Tháng 3Sửa đổi
- 1 tháng 3: Ernst Wilm, mục sư Đức [sinh 1901]
- 6 tháng 3: Wolfgang Haußmann, chính trị gia Đức [sinh 1903]
- 8 tháng 3: Stuart Hamblen, nhạc sĩ nhạc đồng quê Mỹ [sinh 1908]
- 8 tháng 3: Elisabeth Bykova, người đánh cờ Xô Viết [sinh 1913]
- 14 tháng 3: Zita von Bourbon-Parma, hoàng hậu cuối cùng của Áo [sinh 1892]
- 18 tháng 3: Harold Jeffreys, nhà toán học Anh, nhà thiên văn học [sinh 1891]
- 20 tháng 3: Peter René Körner, diễn viên Đức, nam ca sĩ [sinh 1921]
- 21 tháng 3: Cesare Musatti, nhà toán học, triết gia, nhà tâm lý học [sinh 1897]
- 26 tháng 3: Manfred Seipold, diễn viên Đức [sinh 1941]
- 27 tháng 3: Cláudio Santoro, nhà soạn nhạc Brasil [sinh 1919]
- 28 tháng 3: Ruth Seydewitz, nữ nhà báo Đức, nhà văn nữ [sinh 1905]
Tháng 4Sửa đổi
- 1 tháng 4: Erich Lüth, nhà xuất bản [sinh 1902]
- 4 tháng 4: Baruch Harold Wood, kiện tướng cờ vua Anh. [sinh 1909]
- 5 tháng 4: Karel Zeman, đạo diễn phim Séc [sinh 1910]
- 12 tháng 4: - Sugar Ray Robinson, võ sĩ quyền Anh Hoa Kỳ, được nhiều đánh giá là võ sĩ quyền Anh vĩ đại nhất mọi thời đại [sinh 1921][1] - Edi Finger, nhà báo thể thao [sinh 1924]
- 15 tháng 4: Charles Vanel, diễn viên Pháp, đạo diễn phim [sinh 1892]
- 16 tháng 4: Ishikawa Kaoru, nhà hóa học Nhật Bản [sinh 1915]
- 19 tháng 4: Daphne du Maurier, nhà văn nữ Anh [sinh 1907]
- 22 tháng 4: Emilio Segrè, nhà vật lý học Mỹ [sinh 1905]
- 23 tháng 4: Kurt Jung, chính trị gia Đức [sinh 1925]
- 23 tháng 4: Marc Daniels, đạo diễn phim Mỹ, nhà sản xuất phim, tác giả kịch bản [sinh 1912]
- 24 tháng 4: Franz Binder, cầu thủ bóng đá Áo [sinh 1911]
- 24 tháng 4: Max Eisinger, kỳ thủ Đức [sinh 1909]
- 25 tháng 4: George Coulouris, diễn viên Anh [sinh 1903]
- 26 tháng 4: Lucille Ball, nữ diễn viên Mỹ [sinh 1911]
- 28 tháng 4: Géza von Cziffra, đạo diễn phim Đức, tác giả kịch bản [sinh 1900]
- 30 tháng 4: Sergio Leone, đạo diễn phim Ý [sinh 1929]
Tháng 5Sửa đổi
- 1 tháng 5: Edward Ochab, chính trị gia Ba Lan [sinh 1906]
- 2 tháng 5: Meindert Boekel, nhà soạn nhạc Hà Lan, người điều khiển dàn nhạc [sinh 1915]
- 2 tháng 5: Giuseppe Siri, Hồng y Giáo chủ Ý [sinh 1906]
- 4 tháng 5: Veniamin Alexandrovich Kaverin, nhà văn Nga [sinh 1902]
- 10 tháng 5: Hassler Whitney, nhà toán học [sinh 1907]
- 17 tháng 5: Walter Gross, diễn viên Đức [sinh 1904]
- 18 tháng 5: Hermann Höcherl, chính trị gia Đức [sinh 1912]
- 19 tháng 5: C. L. R. James, nhà phê bình nghệ thuật, nhà báo, nhà văn [sinh 1901]
- 20 tháng 5: John Richard Hicks, nhà kinh tế học [sinh 1904]
- 21 tháng 5: August Holweg, chính trị gia [sinh 1905]
- 21 tháng 5: Tito Colliander, nhà văn [sinh 1904]
- 22 tháng 5: Gerd Oswald, đạo diễn phim Đức, nhà sản xuất phim, diễn viên, tác giả kịch bản [sinh 1919]
- 26 tháng 5: Rainer Willingstorfer, nghệ nhân Áo [sinh 1940]
- 28 tháng 5: Erwin Welke, chính trị gia Đức
- 29 tháng 5: John Cipollina, nhạc sĩ nhạc rock Mỹ, người chơi đàn ghita [sinh 1943]
- 30 tháng 5: Claude Pepper, chính trị gia Mỹ [sinh 1900]
- 31 tháng 5: Raissa Orlowa-Kopelewa, nhà văn nữ Nga [sinh 1918]
Tháng 6Sửa đổi
- 4 tháng 6: Ingeborg Kleinert, nữ chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang [sinh 1926]
- 7 tháng 6: Chico Landi, tay đua Công thức 1 [sinh 1907]
- 9 tháng 6: Wolfdietrich Schnurre, nhà văn Đức [sinh 1920]
- 9 tháng 6: George Wells Beadle, nhà sinh vật học Mỹ [sinh 1903]
- 10 tháng 6: Richard Quine, diễn viên Mỹ, tác giả kịch bản, nhà sản xuất, đạo diễn phim [sinh 1920]
- 14 tháng 6: Joseph-Albert Malula, tổng Giám mục của Kinshasa, Hồng y [sinh 1917]
- 15 tháng 6: Victor French, diễn viên Mỹ, đạo diễn phim [sinh 1934]
- 20 tháng 6: Otto Kässbohrer, doanh nhân Đức [sinh 1904]
- 23 tháng 6: Timothy Manning, tổng Giám mục Los Angeles, Hồng y [sinh 1909]
Tháng 7Sửa đổi
- 2 tháng 7: Andrei Andreyevich Gromyko, chính trị gia Xô Viết, bộ trưởng Bộ Ngoại giao [sinh 1909]
- 2 tháng 7: Franklin J. Schaffner, đạo diễn phim Mỹ [sinh 1920]
- 4 tháng 7: Dik Browne, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Mỹ [sinh 1917]
- 6 tháng 7: János Kádár, chính trị gia Hungary [sinh 1912]
- 8 tháng 7: August Haußleiter, chính trị gia Đức, nhà báo [sinh 1905]
- 10 tháng 7: Jean-Michel Charlier, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Bỉ [sinh 1924]
- 15 tháng 7: Josef Bauer, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang [sinh 1915]
- 17 tháng 7: Nicolas Guillen, thi sĩ Cuba, nhà văn [sinh 1902]
- 17 tháng 7: Heinz Risse, nhà văn Đức [sinh 1898]
- 19 tháng 7: Kazimierz Sabbat, luật gia Ba Lan, doanh nhân, chính trị gia [sinh 1913]
- 19 tháng 7: Carl-Heinz Schroth, diễn viên Áo, đạo diễn phim [sinh 1902]
- 23 tháng 7: Donald Barthelme, nhà văn Mỹ [sinh 1931]
- 27 tháng 7: Dolf Sternberger, nhà chính trị học Đức, nhà báo [sinh 1907]
Tháng 8Sửa đổi
- 2 tháng 8: Luiz Gonzaga, nam ca sĩ, nhà soạn nhạc [sinh 1912]
- 8 tháng 8: Jiří Šotola, thi sĩ Séc, nhà văn [sinh 1924]
- 12 tháng 8: Samuel Okwaraji, cầu thủ người Nigeria [sinh 1964]
- 12 tháng 8: William B. Shockley, nhà vật lý học Mỹ, Giải thưởng Nobel [sinh 1910]
- 15 tháng 8: Heinrich Krone, chính trị gia Đức [sinh 1895]
- 16 tháng 8: Amanda Blake, nữ diễn viên Mỹ [sinh 1929]
- 21 tháng 8: Raul Seixas, nhạc sĩ Brasil [sinh 1945]
- 22 tháng 8: George Bernard Flahiff, Hồng y [sinh 1905]
- 23 tháng 8: Ronald D. Laing, bác sĩ tâm thần Anh [sinh 1927]
- 29 tháng 8: Sir Peter Scott, nhà nghiên cứu tự nhiên Anh
Tháng 9Sửa đổi
- 1 tháng 9: Kazimierz Deyna, cầu thủ bóng đá Ba Lan [sinh 1947]
- 3 tháng 9: Gaetano Scirea, cầu thủ bóng đá [sinh 1953]
- 9 tháng 9: Meta Merz, nhà văn nữ Áo [sinh 1965]
- 12 tháng 9: Géza Frid, nhà soạn nhạc Hà Lan, nghệ sĩ dương cầm [sinh 1904]
- 13 tháng 9: Hermann Andersen, chính trị gia Đức [sinh 1901]
- 14 tháng 9: Dámaso Pérez Prado, nhạc sĩ Cuba, nhà soạn nhạc [sinh 1916]
- 15 tháng 9: Robert Penn Warren, nhà văn Mỹ, thi sĩ [sinh 1905]
- 16 tháng 9: Bruno Heck, chính trị gia Đức [sinh 1917]
- 16 tháng 9: Arno Behrisch, chính trị gia Đức [sinh 1913]
- 18 tháng 9: Rudolf Krämer-Badoni, nhà văn Đức [sinh 1913]
- 21 tháng 9: Heinz Pöhler, chính trị gia Đức
- 22 tháng 9: Irving Berlin, nhà soạn nhạc Mỹ [sinh 1888]
- 26 tháng 9: Lieselotte Berger, nữ chính trị gia Đức [sinh 1920]
- 28 tháng 9: Ferdinand Marcos, tổng thống Philippines [sinh 1917]
- 30 tháng 9: Virgil Thomson, nhà soạn nhạc Mỹ [sinh 1896]
Tháng 10Sửa đổi
- 1 tháng 10: Eric Ball, nhà soạn nhạc Anh, người điều khiển dàn nhạc [sinh 1903]
- 4 tháng 10: Graham Chapman, diễn viên Anh, nhà văn [sinh 1941]
- 6 tháng 10: Willy Stahl, chính trị gia Đức [sinh 1903]
- 6 tháng 10: Bette Davis, nữ diễn viên Mỹ [sinh 1908]
- 11 tháng 10: Marion King Hubbert, nhà địa chất Mỹ [sinh 1903]
- 14 tháng 10: Günther Ungeheuer, diễn viên Đức [sinh 1925]
- 15 tháng 10: Danilo Kiš, nhà văn Serbia [sinh 1935]
- 18 tháng 10: Harvey Hart, đạo diễn phim Mỹ, nhà sản xuất phim [sinh 1928]
- 28 tháng 10: Kateb Yacine, nhà văn Algérie [sinh 1929]
- 30 tháng 10: Aristid Lindenmayer, nhà sinh vật học Hungary [sinh 1925]
- 31 tháng 10: Conrad Beck, nhà soạn nhạc Thụy Sĩ [sinh 1901]
Tháng 11Sửa đổi
- 1 tháng 11: Heinrich Bredt, bác sĩ Đức [sinh 1906]
- 4 tháng 11: Bohumil Váňa, vận động viên bóng bàn Séc [sinh 1920]
- 5 tháng 11: Vladimir Horowitz, nghệ sĩ dương cầm Mỹ
- 12 tháng 11: Sourou-Migan Apithy, cựu tổng thống của Bénin [sinh 1913]
- 14 tháng 11: Dinah Nelken, nhà văn nữ Đức, nữ tác giả kịch bản [sinh 1900]
- 19 tháng 11: Hermann Claasen, nhiếp ảnh gia Đức [sinh 1899]
- 20 tháng 11: Leonardo Sciascia, nhà văn Ý [sinh 1921]
- 21 tháng 11: Heiko Fischer, vận động viên trượt băng nghệ thuật [sinh 1960]
- 26 tháng 11: Frank Zwillinger, nhà văn Áo [sinh 1909]
- 30 tháng 11: Ahmadou Ahidjo, tổng thống Cameroon [sinh 1924]
Tháng 12Sửa đổi
- 8 tháng 12: Hans Hartung, họa sĩ, nghệ sĩ tạo hình [sinh 1904]
- 14 tháng 12: Andrei Dmitrievich Sakharov, nhà vật lý Xô Viết, Giải Nobel về hòa bình [sinh 1921]
- 16 tháng 12: Oscar Galvez, tay đua Công thức 1 [sinh 1913]
- 16 tháng 12: Emile de Antonio, đạo diễn phim [sinh 1919]
- 16 tháng 12: Silvana Mangano, nữ diễn viên Ý [sinh 1930]
- 18 tháng 12: Hans Helmut Dickow, diễn viên Đức [sinh 1927]
- 21 tháng 12: Ján Cikker, nhà soạn nhạc Slovakia [sinh 1911]
- 22 tháng 12: Samuel Beckett, nhà văn Ireland, Giải Nobel văn học [sinh 1906]
- 23 tháng 12: Richard Rado, nhà toán học Đức [sinh 1906]
- 25 tháng 12: Nicolae Ceauşescu, chính trị gia, tổng thống Romania [sinh 1918]
- 25 tháng 12: Elena Ceauşescu, nữ chính trị gia Romania, vợ của Nicolae Ceauşescu [sinh 1916]
- 26 tháng 12: Lennox Berkeley, nhà soạn nhạc Anh [sinh 1903]
- 28 tháng 12: Hermann Oberth, nhà vật lý học Đức [sinh 1894]
- 28 tháng 12: Walter Seuffert, luật gia Đức, chính trị gia [sinh 1907]
- 30 tháng 12: Gerhard Altenbourg, họa sĩ Đức, nghệ sĩ tạo hình [sinh 1926]
- Hóa học - Sidney Altman, Thomas R. Cech
- Văn học - Camilo José Cela
- Hòa bình - Đăng-châu Gia-mục-thố [Tenzin Gyatso], Đạt-lại Lạt-ma thứ 14
- Vật lý - Norman F. Ramsey, Hans G. Dehmelt, Wolfgang Paul
- Y học - J. Michael Bishop, Harold E. Varmus
- Kinh tế - Ronald Coase
- Thế giới trong năm 1989, tình trạng thế giới trong năm này
- 1989s Production, công ty sản xuất âm nhạc
- 1989 World Tour, chuyến lưu diễn thế giới của Taylor Swift
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1989. |
- ^ Flatter, Ron, “The sugar in the sweet science” [Đường trong môn kẹo], ESPN [bằng tiếng Anh], lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022