Tài tử điện ảnh là gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Trong tiếng Việt, từ tài tử có nghĩa là không phải chuyên nghiệp. Ví dụ ca sĩ tài tử để chỉ người đi hát không chuyên, có thể không lấy tiền. Tính từ tài tử cũng chỉ lối làm việc thiếu cố gắng, như học tài tử.

Tài tử còn được dùng với nghĩa diễn viên điện ảnh, thường dùng ở miền Nam trước đây. Ngày nay mọi người thường hiểu là diễn viên ngôi sao, ví dụ tài tử Tom Cruise.

Tài tử cũng là tên một thể loại âm nhạc ở Nam bộ, nhạc tài tử. Chữ tài tử được dùng đúng với nghĩa của từ này, nhạc tài tử là nhạc của những người không chuyên chơi.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Có nguồn cho rằng chữ tài tử vốn được dùng như danh từ với nghĩa là nghệ sĩ, người tài hoa. Người miền Nam Việt Nam xưa dùng chữ tài tử để chỉ diễn viên điện ảnh, với ý nói họ là người tài hoa. Về sau, chữ tài tử được dùng như tính từ để chỉ cách sống của như những người tài tử [nghệ sĩ]. Cách sống này được cho là ít ràng buộc vào thông lệ xã hội, tự do theo ý muốn hay sự đam mê cá nhân. Theo quan điểm này, nhạc tài tử là loại nhạc mang tính nghệ sĩ, ngẫu hứng, ứng tác ứng tấu, chỉ chơi giữa những nghệ sĩ tâm đầu ý hợp.

Có thể bạn quan tâm Tiếu ngạo giang hồ [phim 2013] là gì? Chi tiết về Tiếu ngạo giang hồ [phim 2013] mới nhất 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s


Lấy từ //vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tài_tử&oldid=22171285
Thể loại:

  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Nghề nghiệp
Thể loại ẩn:

  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa: Tài tử, Tài tử, Tài tử

LADIGI Công ty dịch vụ SEO từ khóa giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

Nguồn: Wikipedia

Scores: 4.6 [187 votes]

Thank for your voting!

Video liên quan

Chủ Đề