Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sừng sỏ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sừng sỏ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sừng sỏ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Gã sừng sỏ của chúng.
2. Tôi còn chẳng phải người sừng sỏ trong công ty.
3. Bước đi đầu của một đối thủ sừng sỏ.
4. Garrick luôn dùng bọn tù nhân sừng sỏ với vũ khí hạng nặng.
5. Anh có nhận ra là ta đang chống lại kẻ sừng sỏ nhất Rio?
6. Tôi đã từng chạm trán với những băng đảng sừng sỏ nhất ngoài biên giới.
7. Anh gọi chúng tôi đến nước ngoài, anh bắt chúng tôi cướp tiền kẻ sừng sỏ nhất ở đây ư?
8. Thế là, tôi nhớ đêm từng đêm, bạn có thể nghe bọn họ, những tên tù sừng sỏ, lúi xúi xung quanh John James, đọc theo: "Bắt lấy, Người Nhện!"
9. Xcốt-len , một đội bóng sừng sỏ bấy giờ , khước từ đến dự dù được mời , lý do là vị trí á quân thì không xứng với phần thưởng như vậy .
10. Được các bá tước Arundel, Gloucester, Hereford, Pembroke và Warwick ủng hộ, Lancaster dẫn đầu một phe phái sừng sỏ ở Anh, nhưng ông không quan tâm đến chính quyền thực tế, ông cũng không phải là một chính trị gia sáng tạo và có năng lực.
11. Bức tượng Canaanite [và sau này Carthage] đã bị hỏa hoạn hiện lên như một vị thần hay một loại của sự hiến tế cho Moloch-được gọi là một người đàn ông đầu có sừng sỏ như một con bò, và giống như Cronus của người La Mã.
12. mà là vì đây là điều tất yếu. Trong kì thực tập đó, tôi bắt đầu nhận ra rằng, những người ngày hôm đó không phải là những tên tội phạm sừng sỏ mà họ đến với chúng tôi để được giúp đỡ nhưng chúng tôi lại chẳng làm gì cả.
13. Sau đó một điều bất thường đã xảy ra: thế giới vô cùng ngạc nhiên khi một đội bóng Cuba trẻ tuổi đã đánh bại cả hai đối thủ sừng sỏ và giành danh hiệu bóng chuyền quan trọng đầu tiên cho một châu lục khác với châu Âu hoặc châu Á.
- Từ Điển
- Từ Điển Tiếng Việt
Sừng sỏ là gì? Từ “sừng sỏ” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “sừng sỏ” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “sừng sỏ” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.
Nghĩa của từ sừng sỏ trong Tiếng Việt
sung so- tt. Ghê gớm, lì lợm và không chịu nhường, chịu thua ai |+ tên tướng cướp sừng sỏ.
Các từ liên quan khác
- súng sáu
- sưng sỉa
- sừng sộ
- sững sờ
- sửng sốt
- sung sức
- sùng sục
- sừng sực
- sừng sững
- sung sướng
Đặt câu với từ sừng sỏ
Danh sách các mẫu câu có từ sừng sỏ trong bộ
Từ Điển Tiếng Việtđang được chúng tôi tổng hợp, cập nhật và sẽ gửi tới tới các bạn sớm nhất.
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu phải một người đanh đá , một tay sừng sỏ , khôn ngoan , khi về làm lẽ , nó nịnh hót lấy được lòng chồng , dần dần át hết quyền thế vợ cả : lúc đó con bà sẽ khổ sở không còn đáng kể vào đâu nữa.
Của đáng tội , nói rộng ra thì chưa biết thế nào , chứ trong cái xóm chợ này , những tay sừng sỏ nhất cũng chẳng dám động đến cái móng chân bà chủ quán rượu cô độc lắm phù phép này.
Ông ta vừa có vẻ chân thật lại vừa thớ lợ tí chút , hết sức tin cẩn rộng rãi nhưng vẫn chặt chẽ đòi hỏi ; ngay những câu nói mà Tuy Kiền dùng với họ cũng rất đặc sắc : có cả sự lễ phép lẫn cái lõi đời , ngọt ngào lẫn sừng sỏ , bóng gió xa xôi lẫn trắng trợn , thô kệch.
Bất cứ kẻ nào , cả đến những tay bọ hung sừng sỏ , lỡ chân lạc vào tổ kiến , thường đều có đi không có về , nếu không cũng sợ chết khiếp suốt đời.
854 Chích : Là một tên cướp sừng sỏ trong truyền thuyết Trung Quốc.
* Từ đang tra cứu [Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ]: sừng sỏ
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu
trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…]. Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sừng sỏ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ
sừng sỏ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sừng sỏ nghĩa là gì. Đây là cách dùng sừng sỏ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên
ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sừng sỏ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.Thông tin thuật ngữ sừng sỏ tiếng Tiếng Việt
Định
nghĩa - Khái niệm
sừng sỏ tiếng Tiếng Việt?
- tt. Ghê gớm, lì lợm và không chịu nhường, chịu thua ai: tên tướng cướp sừng sỏ.
Thuật ngữ liên quan tới sừng sỏ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sừng sỏ trong Tiếng Việt
sừng sỏ có nghĩa là: - tt. Ghê gớm, lì lợm và không chịu nhường, chịu thua ai: tên tướng cướp sừng sỏ.
Kết luận