Spanish nghĩa Tiếng Việt là gì

Bài này nói về ngôn ngữ được toàn thế giới gọi là tiếng Tây Ban Nha hay tiếng Castilla. Để biết về các ngôn ngữ khác được nói ở nước Tây Ban Nha, xem Ngôn ngữ tại Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha [español], cũng được gọi là tiếng Castilla [

Ngôn ngữ chính thức hoặc đồng chính thức
1.000.000+
100.000+
20.000+
[8]

Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.[9][10]

Tiếng Tây ban Nha là tiếng được sử dụng nhiều thứ ba trên thế giới [sau tiếng Trung Quốc và tiếng Anh]. Thống kê ngôn ngữ sử dụng trên Internet năm 2007 tiếng Tây Ban Nha cũng là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet, sau tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.[11]

Số người nói tiếng Tây Ban Nha theo quốc giaSửa đổi

Bảng sau thể hiện số lượng người nói tiếng Tây Ban Nha ở 79 quốc gia.

Quốc gia Dân số[12] Người sử dụng tiếng Tây Ban Nha làm tiếng bản ngữ[13] Người nói tiếng bản ngữ hoặc sử dụng làm ngôn ngữ thứ hai rất tốt[14] Tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha [bao gồm những người trình độ có hạn][14][15][16]
Mexico 124.737.789[17] 115.631.930 [92.7%][18] 122.866.722 [98.5%][16]
Hoa Kỳ 325.719.178[19] 41.017.620[20] [13.4%][21] 42.926.496[22] [82%[23] của 57.4 triệu người Hispanic[24] + 2,8 triệu người không phải Hispanic[25]] 58.008.778[22] [40,5 triệu người nói tiếng mẹ đẻ, 15 triệu người sử dụng như ngôn ngữ thứ hai,[26] 7,8 triệu học sinh/sinh viên[15] và khoảng 9 triệu người Hispanic không có giấy tờ không được bao gồm trong cuộc điều tra dân số[27]][28][29][30][31][32][33]
Colombia 50,000,870[34] 49,150,870 [850,000 còn lại người nói các tiếng mẹ đẻ khác][35] 49,600,863 [99.2%][16]
Tây Ban Nha 46,698,569[36] 43.009.382 [92,1%][22] 46.138.186 [98.8%][16]
Argentina 44,494,502[37][39] 42,062,795 [95.5%][40] 43.780.542 [99.4%][16]
Venezuela 31.828.110[41] 30.729.866 [1.098.244 nói tiếng mẹ đẻ khác][42] 31.466.173 [98.8%][16]
Peru 32.162.184[43] 27.048.397 [84.1%][44][45] 28.945.966 [86.6%][16]
Chile 18.275.530[46] 17.993.930 [281.600 người nói tiếng mẹ đẻ khác][47] 18.147.601 [99.3%][16]
Ecuador 16.674.000[48] 14.700.000[49] 16.113.906 [98,1%][16]
Guatemala 16,945,000[50] 10.167.000 [60%][51] 14.640.480 [86.4%][16]
Cuba 11,559,000[50] 11,559,000[52] 11.489.646 [99.4%][16]
Cộng hòa Dominicana 10.819.000[50] 9.300.000[53] 10.775.724 [99.6%][16]
Bolivia 11.145.770[54] 6.464.547 [58%][55] 9.797.132 [87,9%][16]
Honduras 8.866.351[56] 8.658.501 [207.750 người nói các ngôn ngữ mẹ đẻ khác][57] 8.777.687 [99,0%][16]
Pháp 65.635.000[58] 477.564 [1%[59] of 47.756.439[60]] 1.910.258 [4%[61] of 47,756,439[60]] 6.685.901 [14%[62] of 47,756,439[60]]
El Salvador 6.349.939[63] 6.330.889 [99.7%][64] 6.349.939 [99.7%] [19.050 người chưa quá thành thạo][16]
Brasil 206.120.000[65] 460.018 [66] 460.018 [66] 6.056.018 [460.018 người bản ngữ + 96.000 chưa quá thành thạo + 5.500.000 người có thể giao tiếp][66]
Nicaragua 6.218.321[50][63] 6,037,990 [97.1%] [490.124 người nói các tiếng mẹ đẻ khác][67] 6.218.321 [180.331 người chưa quá thành thạo][63]
Ý 60.795.612[68] 255.459 [69] 1.037.248 [2%[61] của 51.862.391[60]] 5.704.863 [11%[62] của 51.862.391[60]]
Costa Rica 4.890.379[70] 4.806.069 [84.310 người nói tiếng mẹ đẻ khác][71] 4.851.256 [99,2%][16]
Paraguay 6,953,646[63] 4,721,526 [67.9%][63][72] 6.953.646 [2.232.120 người chưa quá thành thạo][63]
Panama 3.764.166[73] 3.263.123 [501.043 người nói tiếng mẹ đẻ khác][74] 3.504.439 [93,1%][16]
Uruguay 3.480.222[75] 3.330.022 [150.200 người nói tiếng mẹ đẻ khác][76] 3.441.940 [98.9%][16]
Puerto Rico 3.474.182[77] 3.303.947 [95.1%][78] 3.432.492 [98,8%][16]
Morocco 34.378.000[79] 6.586[80] 6.586 3.415.000[80][81] [10%][82]
Vương quốc Anh 64.105.700 [83] 120.000 [84] 518.480 [1%[61] của 51.848.010[60]] 3.110.880 [6%[62] của 51.848.010[60]]
Philippines 101.562.305[85] 438.882[86] 3.016.773[87][88][89][90][91][92][93]
Đức 81.292.400[94] 644.091 [1%[61] của 64.409.146[60]] 2.576.366 [4%[62] của 64.409.146[60]]
Guinea Xích Đạo 1.622.000[95] 1.683[96] 918.000[16] [90.5%][16][97]
Romania 21.355.849[98] 182.467 [1%[61] của 18.246.731[60]] 912.337 [5%[62] của 18.246.731[60]]
Bồ Đào Nha 10.636.888[99] 323.237 [4%[61] của 8.080.915[60]] 808.091 [10%[62] của 8.080.915[60]]
Canada 34.605.346[100] 439.000[101] 643.800 [87%[102] of 740,000[103]][22] 736.653 [15]
Hà Lan 16.665.900[104] 133.719 [1%[61] của 13.371.980[60]] 668.599 [5%[62] của 13.371.980[60]]
Thụy Điển 9.555.893[105] 77.912 [1%[59] của 7.791.240[60]] 77.912 [1% của 7.791.240] 467.474 [6%[62] của 7.791.240[60]]
Úc 21.507.717[106] 111.400[107] 111.400 447.175[108]
Bỉ 10.918.405[109] 89.395 [1%[61] của 8.939.546[60]] 446.977 [5%[62] của 8.939.546[60]]
Benin 10.008.749 [110] 412.515 [học sinh][15]
Bờ Biển Ngà 21.359.000[111] 341.073 [học sinh][15]
Ba Lan 38.092.000 324.137 [1%[61] của 32.413.735[60]] 324.137 [1% của 32.413.735]
Áo 8.205.533 70.098 [1%[61] của 7.009.827[60]] 280.393 [4%[62] của 7.009.827[60]]
Algérie 33.769.669 223.422[80]
Belize 333.200[112] 173.597[80] 173.597[80] 195.597[80] [62.8%][113]
Senegal 12.853.259 205.000 [học sinh][15]
Đan Mạch 5.484.723 45.613 [1%[61] của 4.561.264[60]] 182.450 [4%[62] của 4.561.264[60]]
Israel 7.112.359 130.000[80] 175.231[114]
Nhật Bản 127.288.419 100.229 [115] 100.229 167.514 [60.000 học sinh][15]
Gabon 1.545.255[116] 167.410 [học sinh][15]
Thụy Sĩ 7.581.520 150.782 [2,24%][117][118] 150.782 165.202 [14.420 học sinh][119]
Ireland 4.581.269[120] 35.220 [1%[61] của 3.522.000[60]] 140.880 [4%[62] của 3.522.000[60]]
Phần Lan 5.244.749 133.200 [3%[62] của 4.440.004[60]]
Bulgaria 7.262.675 130.750 [2%[61] của 6.537.510[60]] 130.750 [2%[62] của 6.537.510[60]]
Bonaire và Curaçao 223.652 10.699[80] 10.699[80] 125.534[80]
Na Uy 5.165.800 21.187[121] 103.309[15]
Cộng hòa Séc 10.513.209[122] 90.124 [1%[62] của 9.012.443[60]]
Hungary 9.957.731[123] 83.206 [1%[62] của 8.320.614[60]]
Aruba 101.484[124] 6.800[80] 6.800[80] 75.402[80]
Trinidad và Tobago 1.317.714[125] 4.100[80] 4.100[80] 65.886[80] [5%][126]
Cameroon 21.599.100[127] 63.560 [học sinh][15]
Andorra 84.484 33.305[80] 33.305[80] 54.909[80]
Slovenia 35.194 [2%[61] của 1.759.701[60]] 52.791 [3%[62] của 1.759.701[60]]
New Zealand 21.645[128] 21.645 47.322 [25.677 học sinh][15]
Slovakia 5.455.407 45.500 [1%[62] của 4.549.955[60]]
Trung Quốc 1.339.724.852[129] 30.000 [học sinh][130]
Gibraltar 29.441[131] 22.758 [77.3%[132]]
Lithuania 2.972.949[133] 28.297 [1%[62] của 2.829.740[60]]
Luxembourg 524.853 4.049 [1%[59] của 404.907[60]] 8.098 [2%[61] của 404.907[60]] 24.294 [6%[62] của 404.907[60]]
Nga 143.400.000[134] 3.320[80] 3.320[80] 23.320[80]
Tây Sahara 513.000[135] n.a.[136] 22.000[80]
Guam 19.092[137]
Virgin thuộc Mỹ 16.788[138] 16.788[80] 16.788[80]
Latvia 2.209.000[139] 13.943 [1%[62] của 1.447.866[60]]
Thổ Nhĩ Kỳ 73.722.988[140] 1.134[80] 1.134[80] 13.480[80][141]
Síp 2%[62] của 660.400[60]
Ấn Độ 1.210.193.422[142] 9.750 [học sinh][143]
Estonia 9.457 [1%[62] của 945.733[60]]
Jamaica 2.711.476[144] 8.000[145] 8.000[145] 8.000[145]
Namibia 3.870[146]
Ai Cập 3.500[147]
Malta 3.354 [1%[62] của 335.476[60]]
Liên minh Châu Âu [ngoại trừ tây Ban Nha] 460.624.488[148] 2.397.000 [934.984 người đã tính][149]
Tổng 7.362.000.000 [Tổng dân số thế giới][150] 456.136.615 [22][151] [6,2%][152] 493.202.839 [22] [6,7%] 540.631.271 [22][151][153] [7,4%][154]

Ngữ phápSửa đổi

Bài chi tiết: Ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ có nhiều biến tố, có hai giống cho danh từ [giống đực và giống cái] và khoảng 50 hình thái chia động từ cho một động từ, nhưng ít biến tố hơn cho danh từ, tính từ và từ hạn định.

Tiếng Tây Ban Nha có sử dụng giới từ, và thông thường [nhưng không phải luôn luôn] thì tính từ đứng sau danh từ. Cấu trúc câu là SVO [Subject Verb Object], tức là Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ, cho dù những sự biến đổi thì cũng khá phổ biến. Có thể lược bỏ chủ ngữ đi khi ngữ cảnh trong câu đã rõ ràng. Động từ diễn tả hướng đi mà không cần phải có giới từ.

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên viva18
  2. ^ Eberhard et al. [2020]Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEberhard_et_al.2020 [trợ giúp]
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập [2013]. Spanish. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology. Đã bỏ qua tham số không rõ |chapterurl= [trợ giúp]
  4. ^ dựa vào cụm từ español của tiếng Tây Ban Nha
  5. ^ Ch. Diccionario de la lengua española de la Real Academia Española.
  6. ^ Ll. Diccionario de la lengua española de la Real Academia Española.
  7. ^ Abecedario. Diccionario panhispánico de dudas [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Real Academia Española. 2005. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2008.
  8. ^ Instituto Cervantes 06-07 [PDF]. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Most widely spoken Languages in the World. Nations Online. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2009.
  10. ^ CIA The World Factbook United States. Cia.gov. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  11. ^ Internet World Users by Language. Miniwatts Marketing Group. 2008.
  12. ^ UN 2015 estimate [MS Excel PDF]. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
  13. ^ Ethnologue, 18th Ed.: es:Anexo:Hablantes de español según Ethnologue [edición 18].
  14. ^ a b Eurobarometer [PDF], EU: Page TS2: Population older than 15 years old of each country. page T74: Speakers who speak Spanish very well. Page T46: Speakers who speak well enough in order to be able to have a conversation. es:Anexo:Hablantes de español en la U.E. según el Eurobarómetro [2012], 2012
  15. ^ a b c d e f g h i j k Cifras, Spanish students [p. 10] [PDF] [bằng tiếng Tây Ban Nha], ES: Instituto CervantesQuản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết] Students across the World.
  16. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u Demografía de la lengua española [PDF] [bằng tiếng Tây Ban Nha], ES, tr.10Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết], to countries with official Spanish status.
  17. ^ 2018 population estimate [bằng tiếng Tây Ban Nha], MX: CONAPO estimate, Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018, truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  18. ^ MX, The World Factbook, USA: CIA: Spanish only 92.7%
  19. ^ [1 July, 2017] Population clock, US: Census Bureau
  20. ^ Spanish speakers older than 5 years old [Table, US: Census Bureau, 2017, Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2020, truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019]
  21. ^ Data Access and Dissemination Systems [DADS]. American FactFinder Results. census.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019.
  22. ^ a b c d e f g Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên InstitutoCervantes
  23. ^ Taylor, Paul. [2011]. pewhispanic.org. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  24. ^ Census Bureau [01/July/2016]. Census.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  25. ^ Gonzalez, Ana [13 tháng 8 năm 2013]. [2011]. pewresearch.org. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  26. ^ Ethnologue
  27. ^ There are 9 million illegal Hispanics in USA, some of them aren't in the census [Pálidos de hambre [bằng tiếng Tây Ban Nha], Impre, ngày 19 tháng 4 năm 2009, Bản gốc [editorial] lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2012, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]]
  28. ^ Academia Norteamericana de la Lengua Española, El castellano, Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2016, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  29. ^ Ansón, José Ma, José Ma. Ansón: "Casi cincuenta millones" hablan español en EE. UU., El Castellano, Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2016, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  30. ^ La amenaza al idioma español - Voces de Univision. Univision.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  31. ^ Rodríguez Barilari, Elbio, Congresos de la lengua [bằng tiếng Tây Ban Nha], ES, Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2013, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  32. ^ Más de 70 expertos participaran en la III Acta Internacional de la Lengua Española [bằng tiếng Tây Ban Nha], ES: ABC de Sevilla, ngày 29 tháng 3 năm 2008Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  33. ^ CNN en español restructures its programming, The New York Times, ngày 13 tháng 3 năm 2011 [The United States is now the second-largest Spanish-speaking country in the world, with more Spanish speakers than Spain, and exceeded only by Mexico].
  34. ^ Reloj animado [bằng tiếng Spanish]. CO: DANE. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  35. ^ There are 850,000 speakers of American Indian languages [CO, Ethnologue]
  36. ^ Datos básicos [bằng tiếng Tây Ban Nha]. ES: INE. ngày 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  37. ^ Argentinian census INDEC estimate for 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  38. ^ a b Estimaciones y proyecciones de población 2010-2040: Total del país, INDEC, 2013, Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2018, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  39. ^ 40,872,286 people is the census population result for 2010[38]
  40. ^ According to Ethnologue [see Argentina. Ethnologue], there were 40,3 million speakers Spanish as mother tongue in 2013. The Argentinian population in 2013 was projected to be 42,2 million.[38]
  41. ^ Proyecciones de Población. ine.gov.ve. [2017]
  42. ^ Languages, VE, Ethnologue, There are 1,098,244 people who speak other language as their mother tongue [main languages: Chinese 400,000, Portuguese 254,000, Wayuu 199,000, Arabic 110,000]
  43. ^ Quispe Fernández, Ezio [2017]. Cifras [Numbers] [PDF] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. PE: INEI.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  44. ^ Census, The World factbook, US: CIA, 2007, Spanish [official] 84.1%, Quechua [official] 13%, Aymara 1.7%, Ashaninka 0.3%, other native languages [includes a large number of minor Amazonian languages] 0.7%, other 0.2%
  45. ^ PE, Country, Ethnologue, There are 5,782,260 people who speak other language as mother tongue [main languages: Quechua [among 32 Quechua's varieties] 4,773,900, Aymara [2 varieties] 661 000, Chinese 100,000].
  46. ^ Informes [Reports] [PDF]. Proyecciones [bằng tiếng Tây Ban Nha]. CL: INE. 2017. tr.36. Bản gốc [PDF] lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  47. ^ CL, Country, Ethnologue, There are 281,600 people who speak another language, mainly Mapudungun [250.000]
  48. ^ Estimate, Pop. clock [SWF], EC: INEC
  49. ^ Ethnologue [19 tháng 2 năm 1999]. [2011]. Ethnologue. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  50. ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên UN 2011 to 2100 estimate
  51. ^ GT, The World factbook, CIA, Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2015, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017, Spanish [official] 60%, Amerindian languages 40%
  52. ^ Cuba. Country [report]. Ethnologue. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  53. ^ Ethnologue [ngày 19 tháng 2 năm 1999]. [2011]. Ethnologue. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  54. ^ [2017]. INE. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  55. ^ According to the 1992 Census, 58 per cent of the population speaks Spanish as its mother tongue. unicef.org Lưu trữ 2012-01-19 tại Wayback Machine
  56. ^ INE [2017 estimate]. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  57. ^ There are 207,750 people who speak another language, mainly Garifuna [98,000].: Ethnologue
  58. ^ INSEE estimate to 1/11/2012. Insee.fr. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  59. ^ a b c Eurobarometr 2012 [page T40]: Native speakers.
  60. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap Eurobarometr 2012 [page TS2]: Population older than 15. [age scale used for the Eurobarometer survey]
  61. ^ a b c d e f g h i j k l m n o Eurobarometr 2012 [page T74]: Non native people who speak Spanish very well.
  62. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x Eurobarometr 2012 [page T64]: Non native people who speak Spanish well enough in order to be able to have a conversation.
  63. ^ a b c d e f Informe 2017 [PDF], ES: Instituto Cervantes, 2017, tr.7
  64. ^ There are 14,100 people who speak other language as their mother tongue [main language, Kekchí with 12,300 speakers]: Ethnologue.
  65. ^ IBGE population estimation [IBGE publishes the populational estimates for municipalities in 2011] [bằng tiếng Bồ Đào Nha], BR, 2016Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  66. ^ a b c Informe 2016 [PDF], ES: Instituto Cervantes, 2016, tr.6, 16
  67. ^ Có 490.124 người nói ngôn ngữ khác, hầu hết là Mískito [154.000].: Ethnologue
  68. ^ Eurostat 2015 estimation. Istat.it. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  69. ^ Languages of Italy
  70. ^ ENEC estimation to 2016. INEC. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  71. ^ Costa Rica. Ethnologue.
  72. ^ Theo cuộc điều tra dân số năm 1992, 50% sử dụng cả tiếng Tây Ban Nha và tiếng bản xứ Guarani, 37% chỉ nói Guarani, 7% chỉ nói tiếng Tây Ban Nha.findarticles.com. Khoảng 75% có thể nói tiếng Tây Ban Nha.pressreference.com
  73. ^ Census INE estimate for 2013 [véase "Proyección de Población por municipio 2008-2020"]
  74. ^ Có 501.043 người nói tiếng mẹ đẻ khác: PA, Ethnologue
  75. ^ 2016 INE estimation. 2016.
  76. ^ Có 150.200 người nói tiếng mẹ đẻ khác, UY, Ethnologue
  77. ^ 2015 US. census Bureau [PDF].
  78. ^ 95.10% of the population speaks Spanish [US. Census Bureau]
  79. ^ World Population Prospects: The 2015 Revi sion, Key Findings and Advance Tables [PDF]. United Nations Department of Economic and Social Affairs/Population Division. tr.15. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
  80. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab El español en el mundo [Spanish in the world] [PDF], ES: Instituto Cervantes, 2012, tr.6
  81. ^ El español en el contexto Sociolingüístico marroquí: Evolución y perspectivas [page 39]: Between 4 and 7 million people have Spanish knowledge [M. Ammadi, 2002] Lưu trữ 2013-11-06 tại Wayback Machine
  82. ^ Euromonitor, 2012 [PDF]. exteriores.gob.es. tr.32.
  83. ^ Census estimate Census 2011 Kiểm tra giá trị |url= [trợ giúp]. U.K. Gov. Census. 2014. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.
  84. ^ Ngôn ngữ của Vương quốc Anh
  85. ^ Medium projection, PH: National Statistics Office, 2015
  86. ^ native knowledge speakers [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Realinstitutoelcano.org. 18 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  87. ^ 1,816,773 Spanish + 1,200,000 Spanish creole: Quilis, Antonio [1996], La lengua española en Filipinas [PDF], Cervantes virtual, tr.54 and 55
  88. ^ Ten Reasons [PDF], ES: Mepsyd, tr.23, Bản gốc [PDF] lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2017, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  89. ^ Philippines, Spanish differences, Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2012, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017 Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl= và |archive-url= [trợ giúp]; Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate= và |archive-date= [trợ giúp]
  90. ^ Spanish in the world 2012 [Instituto Cervantes]: 3,017,265 Spanish speakers. 439,000 with native knowledge, 2,557,773 with limited knowledge [page 6], and 20,492 Spanish students [page 10].
  91. ^ Nestor Diaz: More than 2 million Spanish speakers and around 3 million with Chavacano speakers [24 tháng 4 năm 2010]. FILIPINAS / Vigoroso regreso del español. Aresprensa.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  92. ^ The figure of 2900000 Spanish speakers is in Thompson, RW, Pluricentric languages: differing norms in different nations, tr.45
  93. ^ World wide Spanish language, Sispain
  94. ^ German census, DE: Destatis, ngày 31 tháng 3 năm 2015, Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2016, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017
  95. ^ Equatorial Guinea census. Population statistics. 2010. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  96. ^ Spanish according to INE 2011
  97. ^ 14% of the population speaks Spanish natively and other 74% as a second language: Anuario, CVC [PDF] [bằng tiếng Tây Ban Nha], ES: Cervantes, 2007Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  98. ^ Eurostat [1/1/2012 estimate]. Epp.eurostat.ec.europa.eu. 17 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  99. ^ Eurostat 1/1/2010
  100. ^ Statcan, CA: GC
  101. ^ www12.statcan.gc.ca/census. 2.statcan.gc.ca. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  102. ^ 87% người Hispanic nói tiếng Tây ban Nha. mequieroir.com
  103. ^ Có 740000 người Hispanic ở Canada năm 2015, theo "Hispanovation: La creciente influencia hispánica en Canadá" [Social Media Week in Toronto]: www.univision.com, www.abc.es.
  104. ^ Netherland Census ClockPop. Cbs.nl. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  105. ^ 2012 censusLưu trữ 2013-11-05 tại Wayback Machine
  106. ^ 2011 Census. Censusdata.abs.gov.au. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  107. ^ 2071.0 - Reflecting a Nation: Stories from the 2011 Census, 20122013. Abs.gov.au. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  108. ^ Trang 32 của "Demografía de la lengua española"
  109. ^ Eurostat estimate to 1/1/2011. Epp.eurostat.ec.europa.eu. 2 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  110. ^ 2013 census estimate
  111. ^ ins.ci Census, 2009
  112. ^ statisticsbelize.org.bz [2009 mid-year] Lưu trữ 2013-12-09 tại Wayback Machine
  113. ^ Trang 32 của Demografía de la lengua española [52,1% người bản ngữ + 11,7% có hiểu biết về tiếng Tây Ban Nha]]
  114. ^ Trang 34, 35 của "Demografía de la lengua española", page 35.
  115. ^ Peruvian immigrants in 2012
  116. ^ www.state.gov. 2015 estimate
  117. ^ www.bfs.admin.ch
  118. ^ 111.942 người Tây Ban Nha năm [INE] + 17.113 người Peru năm 2012 [[1]] + 5706 Argentines in 2012 [[2]] + 2864 Chileans in 2012
  119. ^ cvc.cervantes.es [annuary 2006-07]
  120. ^ [3] Lưu trữ 2011-11-30 tại Wayback Machine
  121. ^ cvc.cervantes.es. cvc.cervantes.es. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  122. ^ czso.cz [bằng tiếng Séc]. czso.cz. 31 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  123. ^ [2012]. ksh.hu. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  124. ^ Resultado 2010 - Persona. Censo2010.aw. 6 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  125. ^ [4] Lưu trữ 2012-01-07 tại Wayback Machine
  126. ^ //cvc.cervantes.es/lengua/anuario/anuario_06-07/pdf/paises_41.pdf
  127. ^ Evolution de la population par sexe de 1976 à 2012 en: Annuaire Statistique du Cameroun 2010. Consultado el 23-08-2012.
  128. ^ New Zealand census [2006]. Stats.govt.nz. 13 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  129. ^ Press Release on Major Figures of the 2010 National Population Census. Stats.gov.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  130. ^ 25,000 học sinh tiếng Tây Ban Nha ở đại học + 5.000 ở "Instituto Cervantes"cervantes.es [page 4]
  131. ^ Statistics - FAQ's. Gibraltar.gov.gi. 12 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  132. ^ www.um.es [5.2. Datos descriptivos de los usos de español e inglés, Gráfico 2]. 77,3% of the Gibraltar population speak Spanish with their mother more, or equal than English.
  133. ^ [2013]. db1.stat.gov.lt. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  134. ^ Демография. Gks.ru. 27 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  135. ^ 2009 estimate [PDF]. UN. 2008. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  136. ^ The Spanish 1970 census claims 16.648 Spanish speakers in Western Sahara [[5]] but probably most of them were people born in Spain who left after the Moroccan annexation
  137. ^ Trang 34 của Demografía de la Lengua Española
  138. ^ 2010 Census. Census.gov. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  139. ^ Population - Key Indicators | Latvijas statistika. Csb.gov.lv. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  140. ^ ::Welcome to Turkish Statistical Institute[TurkStat]'s Web Pages::. TurkStat. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  141. ^ 8.000 [Trang 37 của Demografía de la lengua española] + 4.346 học sinh tiếng Tây Ban Nha [theo Instituto Cervantes]
  142. ^ Census of India: Provisional Population Totals: India:Census 2011. Censusindia.gov.in. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  143. ^ cervantes.es [page 6] [PDF]. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  144. ^ Jamaican Population. Statinja.gov.jm. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  145. ^ a b c Languages of Jamaica,
  146. ^ El español en Namibia, 2005. Instituto Cervantes.
  147. ^ cvc.cervantes.es [PDF]. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  148. ^ Eurostat - Tables, Graphs and Maps Interface [TGM] table. Epp.eurostat.ec.europa.eu. 17 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  149. ^ Demografía de la lengua española, page 37 [2,397,000 people speak Spanish as a native language in the E.U. excluded Spain, but It is already counted population who speak Spanish as a native language in France [477,564], Italy [255,459], U.K. [120,000] Sweden [77,912] and Luxemburg [4,049]].
  150. ^ International Programs - People and Households - U.S. Census Bureau. Census.gov. 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  151. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên EthnologueSp
  152. ^ 426,515,910 speakers L1 in 2012 [ethnologue] of 7,097,500,000 people in the World in 2012 [UN]: 6%.
  153. ^ The 30 Most Spoken Languages in the World. KryssTal. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013.
  154. ^ 517,824,310 speakers L1 and L2 in 2012 [ethnologue] of 7,097,500,000 people in the World in 2012 [UN]: 7.3%.

Liên kết ngoàiSửa đổi

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tiếng Tây Ban Nha.
Wikibook Empecemos có một trang Bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha
Có sẵn phiên bản es của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở
  • Trang chính của RAE [tiếng Tây Ban Nha]
  • Bản tóm tắt về tiếng Tây Ban Nha của Ethnologue [Anh]
  • DRAE, Từ điển RAE [Tây Ban Nha Tây Ban Nha]
  • Diccionarios.com [nhiều thứ tiếng]


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ với tên nhóm lower-alpha, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng tương ứng, hoặc thẻ đóng bị thiếu

Video liên quan

Chủ Đề