Bên cạnh thiết kế và cấu hình, màn hình và giao diện, phần mềm là những trang bị làm nên đặc trưng riêng khi đem so sánh Samsung Galaxy Note 4 cũ vs Galaxy Note 3. Khác biệt nào sẽ tạo dấu ấn sâu đậm hơn? Màn hình Đều mang chung một ấn tượng về kích thước màn hình lớn đến 5.7 inch và đều được trang bị công nghệ màn hình Super AMOLED tiên tiến nhất. Tuy nhiên, với lợi thế “sinh sau” Samsung Galaxy Note 4 cũ được trang bị độ phân giải Quad HD [1440 x 2560] vượt trội hơn so với độ phân giải chỉ dừng lại ở Full HD [1080 x 1920] trên Galaxy Note 3 . Tuy có chênh lệch lớn về độ phân giải nhưng chúng ta cũng khó có thể phân biệt được sự khác nhau trên hai màn hình này . Bởi Note 4 và Note 3 đều sở hữu màn hình hiển thị vượt qua sự nhận biết của mắt thường , có lẽ sẽ cần phải có một bài đánh giá chi tiết hơn về hiển thị màu sắc cũng như góc nhìn của hai sản phẩm này trong tương lai để chúng ta có thể nhận định rõ hơn . Giao diện , phần mềm Thay vì mang đến cho Samsung Galaxy Note 4 cũ một giao diện TouchWiz hoàn toàn mới , Samsung chỉ thay đổi một số các tính năng hiển thị như làm trong suốt các widget hay thêm vào đó một số tính năng đa nhiệm cửa sổ [ MultiWindows ] mới , nâng cấp một chút về giao diện của bút S Pen . Tuy nhiên có một điều đáng mừng là Samsung đã lắng nghe phản hồi từ người dùng và loại bỏ đi một số tính năng cũng như ứng dụng không cần thiết trên giao diện TouchWiz của Samsung Galaxy Note 4 cũ để nâng cao tốc độ trải nghiệm và thời lượng Pin của máy . Cùng là chiếc di động cỡ lớn đẹp, thẩm mỹ, nếu bạn muốn chọn mới với những cải về cấu hình và camera mạnh mẽ, và nay là công nghệ màn hình, giao diện và phần mềm nổi bật hơn thì Samsung Galaxy Note 4 cũ sẽ là một gợi ý hay. Nếu bạn muốn sở hữu một chiếc smartphone cùng dòng với thông số cấu hình tương tự mà có mức giá rẻ hơn thì chắc chắc đó là Note 3 rồi. So sánh nhanh màn hình và giao diện, phần mềm giữa Samsung Galaxy Note 4 cũ và Galaxy Note 3 cũ hy vọng sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp với sở thích và nhu cầu của mình. Để mua được Samsung Galaxy Note 4 cũ vs Galaxy Note 3 chính hãng, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về thiết kế, cấu hình và những khía cạnh khác cũng như mức giá tốt nhất thị trường như Xiaomi mi4 có thể xem tại website MSmobile, hoặc gọi đến Hotline để được tư vấn trực tiếp. Originally published on WordpressVà, đâu là thiết bị bạn nên lựa chọn trong thời điểm này?
Galaxy Note 3 sở hữu thiết kế mang đậm phong cách của Samsung với các góc máy bo tròn. Sở hữu màn hình 5.7 inch nhưng Note 3 có một kích thước khá gọn gàng nhờ benzel được thiết kế mỏng đặc biệt là phía rìa trên và dưới màn hình. Cảm giác cầm Note 3 thoải mái hơn nhiều so với người anh em Note 2. Ở mặt sau, Samsung đã chọn chất liệu lựa giả da với vân sần sang trọng.
Về mặt thiết kế, Note 4 không có nhiều khác biệt so với người tiền nhiệm Note 3. Tuy nhiên, đây là phiên bản nâng cấp đáng giá khi được trang bị viền nhôm rất sang trọng và lịch lãm. Sau Galaxy Alpha, chiếc Galaxy đầu tiên được Samsung viền khung kim loại, Note 4 là thế hệ tiếp theo được hãng này ưu ái bộ vỏ sang trọng, lịch lãm, đầy mới mẻ.
Hình ảnh Galaxy Note 5 mới bị rò rỉ cách đây không lâu
Qua những hình ảnh mới được tiết lộ Galaxy Note 5 vẫn giữ phong cách thiết kế của Galaxy Note 4 nhưng khung viền màn hình mỏng hơn, nút Home trông to hơn [có thể là để tích hợp cảm biến nhận diện vân tay kiểu mới].
Galaxy Note 3 | Galaxy Note 4 | Galaxy Note 5 | |
Giá tham khảo | 5.500.000 VNĐ | 9.900.000 VNĐ | – |
Hệ điều hành | Android [5.0, 4.4.4, 4.4, 4.3] | Android [5.1, 5.0, 4.4] TouchWiz UI | Android TouchWiz UI |
Kích thước | 5.95 x 3.12 x 0.33 inches [151.2 x 79.2 x 8.3 mm] | 6.04 x 3.09 x 0.33 inches [153.5 x 78.6 x 8.5 mm] | 6.04 x 3.00 x 0.31 inches [153.3 x 76.1 x 7.9 mm] |
Trọng lượng | 168 g | 176 g | – |
Materials | Main body: plastic | ||
Màn hình | |||
Kích thước | 5.7 inches | 5.7 inches | 5.7 inches |
Độ phân giải | 1080 x 1920 pixels | 1440 x 2560 pixels | 1440 x 2560 pixels |
Mật độ điểm ảnh | 386 ppi | 515 ppi | 515 ppi |
Công nghệ | Super AMOLED | Super AMOLED | Super AMOLED |
Tỷ lệ màn hình so với máy | 74.78 % | 74.39 % | 76.62 % |
Số lượng màu | 16 777 216 | 16 777 216 | 16 777 216 |
Cảm ứng | Multi-touch | Multi-touch | Multi-touch |
Tính năng | Cảm biến ánh sáng, cảm ứng tiệm cận, kính bảo vệ Corning Gorilla Glass 3 | Cảm biến ánh sáng, cảm ứng tiệm cận, kính bảo vệ Corning Gorilla Glass 4 | Cảm biến ảnh sáng, cảm biến tiệm cận |
Camera | |||
Camera sau | 13 megapixels | 16 megapixels | 16 megapixels |
Flash | LED | LED | Yes |
Khẩu độ | F2.2 | F2.2 | – |
Tiêu cự | 31 mm | 31 mm | – |
Kích thước cảm ứng camera | 1/3.06″ | 1/2.6″ | – |
Kích thước Pixel | 1.12 μm | 1.12 μm | – |
Quay video | 3840×2160 [4K] [30 fps], 1920×1080 [1080p HD] [60 fps], 1280×720 [720p HD] [120 fps] | 3840×2160 [4K] [30 fps], 1920×1080 [1080p HD] [60 fps] | – |
Camera trước | 2 megapixels | 3.7 megapixels | 5 megapixels |
Phần cứng | |||
Chip hệ thống | Qualcomm Snapdragon 800 MSM8974 | Exynos Octa 7 | Exynos 7422 |
Vi xử lý | Quad core, 2300 MHz, Krait 400 | 8-core, 1900 MHz, ARM Cortex-A57 and ARM Cortex-A53 | 8-core, 64-bit |
Đồ họa | Adreno 330 | ARM Mali-T760 | – |
Ram | 3072 MB RAM | 3072 MB RAM | 4096 MB RAM |
Bộ nhớ trong | 64 GB | 32 GB | 32 GB |
Bộ nhớ mở rộng | microSD, microSDHC up to 64 GB | microSD, microSDHC, microSDXC up to 128 GB | – |
Pin | 3200 mAh | 3220 mAh | 4100 mAh |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam