Saves trong bóng đá là gì

Nhiệm vụ của các thủ môn là cản phá các pha dứt điểm của cầu thủ đối phương. Và nhiều tình huống, họ thường có những cứu thua xuất thần.



Theo trang dữ liệu Wyscout, cứu thua xuất thần [Reflexes save] là một pha cản phá từ cự ly gần mà thủ môn phải phản xạ ngay lập tức để cứu thua.

Trong bóng đá, vai trò của thủ môn thường được đánh giá là chiếm tới 50% sức mạnh của đội bóng. Khi thủ môn chơi tốt, vững chắc trong khung thành, các cầu thủ phía trên sẽ thêm phần tự tin để thi đấu.

Có nhiều trường hợp, một pha cứu thua xuất thần của thủ môn có giá trị tương đương với một bàn thắng mà đội nhà ghi được vào lưới đối phương.

Để có được những pha cứu thua tuyệt vời như vậy, các thủ môn phải có phản xạ cực tốt, sự nhanh nhạy trong tư duy và tốc độ di chuyển của cơ thể.

Có đôi khi, họ thực hiện thành công một pha cứu thua hoàn toàn là nhờ phản xạ tự nhiên. Đến mức mà sau khi xem lại có khi chính họ cũng không nghĩ là mình có thể làm được như vậy.

Và ở chiều ngược lại, cầu thủ đối phương lẫn cầu thủ nhà nhiều khi cũng há hốc mồm kinh ngạc trước những pha cứu thua không tưởng của các thủ môn.

Cả trong bóng đá thời trước lẫn bóng đá hiện đại, phản xạ là tố chất được đánh giá rất cao của các thủ môn. Ngày nay, các thủ môn đã được luyện tập chuyên biệt hơn để có được phản xạ tốt nhưng trước kia, hầu hết là do bản năng tự nhiên.


Đăng Nguyên​

 

Cứu thua là nhiệm vụ chính của các thủ môn trong một trận đấu bóng đá.



Theo trang dữ liệu Wyscout, cứu thua [save] là một nỗ lực cản phá thành công của thủ môn trước các cú dứt điểm từ cầu thủ đối phương.

Một tình huống cứu thua được tính cho tất cả các nỗ lực cản phá các cú dứt điểm trúng khung thành, cả khoảng các gần, trung bình lẫn xa. Nhưng pha cứu thua khó về cơ bản sẽ là cứu thua xuất thần [Reflexes save].

Cứu thua là nhiệm vụ chính của các thủ môn trong một trận đấu bóng đá. Họ mang trọng trách bảo vệ khung thành của mình trước các pha dứt điểm của cầu thủ đối phương.

Một thủ môn tốt là một người có thể thực hiện nhiều pha cứu thua nhất có thể cho đội bóng của mình.

Tuy nhiên, không phải lúc nào các thủ môn có nhiều pha cứu thua cũng là điều tốt cho đội bóng. Đó là bởi vì điều đó chỉ chứng minh rằng đội bóng đó đã bị lấn lướt hoàn toàn và khung thành liên tục bị bắn phá.

Đơn giản như trường hợp của David De Gea tại Man United. Anh hầu như năm nào cũng nằm trong top các thủ môn có nhiều pha cứu thua nhất Premier League.

Tuy nhiên có lẽ De Gea cũng chẳng mấy vui vẻ với thành tích này. Bởi đơn giản các đồng đội phía trên đã thi đấu kém cỏi mới khiến anh phải vất vả như vậy.


Đăng Nguyên​

 

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ saves trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ saves tiếng Anh nghĩa là gì.

save /seiv/

* danh từ
- [thể dục,thể thao] sự phá bóng cứu nguy [chặn không cho đối phương ghi bàn] [bóng đá]

* ngoại động từ
- cứu nguy
=to save somebody from drowning+ cứu ai khỏi chết đuối
=to save the situation+ cứu vãn tình thế
- [thể dục,thể thao] phá bóng cứu nguy
- cứu vớt
=to save someone's soul+ cứu vớt linh hồn ai
- để dành, tiết kiệm
=to save one's strength+ giữ sức
- tránh [cho ai] đỡ [cho ai] khỏi phải [tiêu tiền, mất sức...]; tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải
=his secretary saved him much time+ người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian
=soap saves rubbing+ có xà phòng thì đỡ phải vò
- kịp, đuổi kịp
=he wrote hurriedly to save the post+ anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện

* nội động từ
- tằn tiện, tiết kiệm
=a saving housekeeper+ một người nội trợ tằn tiện
=he has never saved+ hắn chả bao giờ tiết kiệm
- bảo lưu
=saving clause+ điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
!to save one's bacon
- cứu lấy cái thần xác mình
!to save one's breath
- làm thinh
!to save one's face
- [xem] face
!saving your respect
- xin mạn phép ông
!you may save your pains [trouble]
- anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
!a stitch in time saves nine
- [xem] stitch

* giới từ & liên từ
- trừ ra, ngoài ra
=all save the reactionary, are for social progress+ trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

save
- tiết kiệm

Thuật ngữ liên quan tới saves

  • unaccounted-for tiếng Anh là gì?
  • advene tiếng Anh là gì?
  • tracking station tiếng Anh là gì?
  • revolution tiếng Anh là gì?
  • stabbing tiếng Anh là gì?
  • overtrains tiếng Anh là gì?
  • theogony tiếng Anh là gì?
  • tao tiếng Anh là gì?
  • gun-runner tiếng Anh là gì?
  • florilegia tiếng Anh là gì?
  • exoplasm tiếng Anh là gì?
  • designating tiếng Anh là gì?
  • spending tiếng Anh là gì?
  • thumbprint tiếng Anh là gì?
  • tomography tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của saves trong tiếng Anh

saves có nghĩa là: save /seiv/* danh từ- [thể dục,thể thao] sự phá bóng cứu nguy [chặn không cho đối phương ghi bàn] [bóng đá]* ngoại động từ- cứu nguy=to save somebody from drowning+ cứu ai khỏi chết đuối=to save the situation+ cứu vãn tình thế- [thể dục,thể thao] phá bóng cứu nguy- cứu vớt=to save someone's soul+ cứu vớt linh hồn ai- để dành, tiết kiệm=to save one's strength+ giữ sức- tránh [cho ai] đỡ [cho ai] khỏi phải [tiêu tiền, mất sức...]; tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải=his secretary saved him much time+ người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian=soap saves rubbing+ có xà phòng thì đỡ phải vò- kịp, đuổi kịp=he wrote hurriedly to save the post+ anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện* nội động từ- tằn tiện, tiết kiệm=a saving housekeeper+ một người nội trợ tằn tiện=he has never saved+ hắn chả bao giờ tiết kiệm- bảo lưu=saving clause+ điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm!to save one's bacon- cứu lấy cái thần xác mình!to save one's breath- làm thinh!to save one's face- [xem] face!saving your respect- xin mạn phép ông!you may save your pains [trouble]- anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì!a stitch in time saves nine- [xem] stitch* giới từ & liên từ- trừ ra, ngoài ra=all save the reactionary, are for social progress+ trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hộisave- tiết kiệm

Đây là cách dùng saves tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ saves tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Save là cái gì?

Đó : 1. lưu lại. Ví dụ: save a file.

Save for nghĩa là gì?

để dành thứ đó cho ai đó hoặc thứ đó

Save quá khứ là gì?

SAVED | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Save Lives là gì?

Trong thành ngữ này, động từ to save có nghĩa cứu vớt và life nghĩa đời sống, mạng sống. Thành ngữ này, khi được dùng trong một câu phủ định, có nghĩa “ngay dù mạng sống của một người tùy thuộc vào một điều đó” .

Chủ Đề