Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˌrɛ.zə.ˈluː.ʃən/
Hoa Kỳ | [ˌrɛ.zə.ˈluː.ʃən] |
Danh từSửa đổi
resolution [đếm được và không đếm được; số nhiều resolutions] /ˌrɛ.zə.ˈluː.ʃən/
- Nghị quyết. to adopt a resolution thông qua một nghị quyết
- Sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm. to show a great resolution biểu thị một quyết tâm lớn
- Quyết định, ý định kiên quyết. to carry out a resolution thực hiện một quyết địnhgood resolutions ý định gắng sửa những thói xấuwhat have become of your good resolutions? những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi?
- Sự giải quyết [vấn đề, mối nghi ngờ].
- Sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển [sang trạng thái khác]. resolution of water into steam sự chuyển nước thành hơi
- [Y học] Sự tiêu độc, sự tiêu tan.
- [Âm nhạc] Sự chuyển sang thuận tai.
- [Văn học] Sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài.
- [Toán học] Cách giải, sự giải. resolution of vectors sự giải vectơ
- [Tin học; nhiếp ảnh] Độ phân giải.
Đồng nghĩaSửa đổisự cương quyết
- determination
- resolve
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]