Đồ gia dụng là chủ đề gần gũi và quen thuộc xoay quanh cuộc sống của chúng ta. Cùng bỏ túi vốn từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng nhé!
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Từ vựng tiếng trung về đồ gia dụng:
空调 kōngtiáo: máy điều hòa
沙发 shāfā: ghế Sofa
电风扇 diànfēngshàn: quạt máy
电饭锅 diànfànguō: nồi cơm điện
冰箱 bīngxiāng: tủ lạnh
煤气炉 méiqìlú: bếp ga
油烟机 yóuyānjī: quạt thông gió
平锅 píngguō: chảo
水壶 shuǐhú: ấm nước
彩板 càibǎn: thớt
菜刀 càidāo: con dao
盘子 pánzi: cái mâm
勺子 sháozi: muỗng
餐具 cānjù: chén, bát
筷子 kuàizi: đũa
茶壶 cháhú: bình trà
锅 guō: nồi
衣柜 yīguì: tủ quần áo
衣架 yījià: móc quần áo
床 chuáng: giường
被子 bèizi: mền, chăn
床垫 chuángdiàn: nệm
枕头 zhěntóu: gối
床单 chuángdān: ga giường
枕套 zhěntào: bao gối
镜子 jìngzi: gương soi
梳妆台 shūzhuāngtái: quầy trang điểm
牙刷 yáshuā: bàn chải đánh răng
牙膏 yágāo: kem đánh răng
桌子 zhuōzi: bàn
餐桌 cānzhuō: bàn ăn
椅子 yǐzi: ghế
药品柜 yàopǐn guì: tủ thuốc
书柜 shūguì: tủ sách
玻璃柜 bōlí guì: tủ kính
吸尘器 xīchénqì: máy hút bụi
拖把 tuōbǎ: cây lao nhà
长柄拖把 cháng bǐng tuōbǎ: cây lao nhà cán dài
扫帚 sàozhǒu: chổi
鸡毛掸子 jīmáodǎnzi: chổi lông gà
洗衣机 xǐyījī: máy giặc
Bài viết từ vựng tiếng trung về đồ gia dụngđược biên soạn bởi giáo viêntrung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina. Nguồn: //saigonvina.edu.vn/