Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dự kiến.
Thông tin chi tiết xem ngay tại bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National [HCMUSSH]
- Mã trường: QSX
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Chương trình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cử nhân tài năng – Vừa học vừa làm – Văn bằng 2 – Liên kết ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Ngoại ngữ – Văn hóa – Báo chí
- Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
- Điện thoại: [028] 38 293828
- Email:
- Website: //hcmussh.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/ussh.vnuhcm
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
[Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D02 [Văn, Toán, tiếng Nga]
- Khối D03 [Văn, Toán, tiếng Pháp]
- Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung]
- Khối D05 [Văn, Toán, tiếng Đức]
- Khối D06 [Văn, Toán, tiếng Nhật]
- Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
3, Phương thức tuyển sinh [Dự kiến]
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: 1-5%
- Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG HCM
Chỉ tiêu: 15 – 20%
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu: 45 – 70%
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu: 35 – 50%
Phương thức 5: Phương thức khác
Chỉ tiêu: 1 – 5%
Bao gồm:
- Ưu tiên các thí sinh tốt nghiệp theo chương trình THPT nước ngoài
- Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
- Xét tuyển thí sinh đạt thành tích cao trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao…
Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức
Chỉ tiêu: 3 – 10%
Ngoài ra thí sinh đăng ký các ngành thuộc chương trình liên kết 2 + 2 có xét học bạ kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Trên đây là một số thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM. Các thông tin chi tiết về điều kiện, thời gian, hình thức, địa điểm đăng ký xét tuyển chi tiết sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ trường.
HỌC PHÍ
Học phí Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đại trà: 204.000 đồng/tín chỉ
- Chương trình chất lượng cao: 36.000.000 đồng/năm học
Lộ trình tăng học phí hệ đại trà không quá 10%/năm và hệ chất lượng cao không tăng học phí trong cả khóa học.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Đào tạo tại cơ sở chính TPHCM | ||||
Giáo dục học | C00 | 19 | 22.15 | 23.2 |
B00 | 19 | 21.25 | 22.6 | |
C01 | 19 | 22.15 | 22.6 | |
D01 | 19 | 21.25 | 23.0 | |
Quản lý giáo dục | 21.0 | |||
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26.17 | 27.2 | |
Ngôn ngữ Nga | 19.8 | 20 | 23.95 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 21.7 | 23.2 | 25.5 |
D03 | 21.7 | 22.75 | 25.1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 23.6 | 25.2 | 27 |
D04 | 26.8 | |||
Ngôn ngữ Đức | D01 | 22.5 | 23 | 25.6 |
D05 | 20.25 | 22 | 24.0 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 21.9 | 22.5 | 25.3 | |
Ngôn ngữ Italia | 20 | 21.5 | 24.5 | |
Triết học | A01 | 19.5 | 21.25 | 23.4 |
C00 | 19.5 | 21.75 | 23.7 | |
D01 | 19.5 | 21.25 | 23.4 | |
D14 | 19.5 | 21.25 | 23.4 | |
Lịch sử | C00 | 21.3 | 22.5 | 24.1 |
D01 | 21.3 | 22 | 24.0 | |
D14 | 21.3 | 22 | 24.0 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 21.7 | 24.3 | 25.2 |
D01 | 21.7 | 23.5 | 25.0 | |
D14 | 21.7 | 23.5 | 25.0 | |
Văn học | C00 | 21.3 | 24.65 | 25.8 |
D01 | 21.3 | 24.15 | 25.6 | |
D14 | 21.3 | 24.15 | 25.6 | |
Văn hóa học | C00 | 23 | 25.6 | 25.7 |
D01 | 23 | 24.75 | 25.6 | |
D14 | 23 | 24.75 | 25.6 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 24.3 | 25.6 | 26.7 |
D14 | 24.3 | 26 | 26.9 | |
Xã hội học | A00 | 22 | 24 | 25.2 |
C00 | 22 | 25 | 25.6 | |
D01 | 22 | 24 | 25.2 | |
D14 | 22 | 24 | 25.2 | |
Nhân học | C00 | 20.3 | 22.25 | 24.7 |
D01 | 20.3 | 21.75 | 24.3 | |
D14 | 20.3 | 21.75 | 24.5 | |
Tâm lý học | C00 | 23.78 | 26.6 | 26.6 |
B00 | 23.78 | 25.9 | 26.2 | |
D01 | 23.5 | 25.9 | 26.3 | |
D14 | 23.5 | 25.9 | 26.6 | |
Tâm lý học giáo dục | B00 | 21.1 | 21.1 | |
B08, D01, D14 | 21.2 | 21.2 | ||
Địa lý học | A01 | 21.1 | 22.25 | 24.0 |
C00 | 21.1 | 22.75 | 24.5 | |
D01 | 21.1 | 22.25 | 24.0 | |
D15 | 21.1 | 22.25 | 24.0 | |
Đông phương học | D01 | 22.85 | 24.65 | 25.8 |
D04 | 22.85 | 24.45 | 25.6 | |
D14 | 22.85 | 24.45 | 25.8 | |
Nhật Bản học | D01 | 23.61 | 25.65 | 26.0 |
D06 | 23.61 | 25.2 | 25.9 | |
D14 | 23.61 | 25.2 | 26.1 | |
Hàn Quốc học | D01 | 23.45 | 25.2 | 26.25 |
D14 | 26.45 | |||
DD2 | 26.0 | |||
DH5 | 26.0 | |||
Báo chí | C00 | 24.7 | 27.5 | 27.8 |
D01 | 24.1 | 26.15 | 27.1 | |
D14 | 24.1 | 26.15 | 27.2 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 24.3 | 27 | 27.7 |
D14 | 24.3 | 26.25 | 27.9 | |
D15 | 26.25 | 27.9 | ||
Thông tin – thư viện | A01 | 19.5 | 21 | 23.0 |
C00 | 19.5 | 21.25 | 23.6 | |
D01 | 19.5 | 21 | 23.0 | |
D14 | 19.5 | 21 | 23.0 | |
Quản lý thông tin | A01 | 21 | 23.75 | 25.5 |
C00 | 21 | 25.4 | 26.0 | |
D01 | 21 | 23.75 | 25.5 | |
D14 | 21 | 23.75 | 25.5 | |
Lưu trữ học | C00 | 20.5 | 24.25 | 24.8 |
D01 | 20.5 | 22.75 | 24.2 | |
D14 | 20.5 | 22.75 | 24.2 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 26.9 | 26.9 | |
D01, D14 | 26.2 | 26.2 | ||
Việt Nam học | C00 | 24.5 | ||
D01 | 23.5 | |||
D14 | 23.5 | |||
D15 | 23.5 | |||
Đô thị học | A01 | 20.2 | 22.1 | 23.5 |
C00 | 20.2 | 23.1 | 23.7 | |
D01 | 20.2 | 22.1 | 23.5 | |
D14 | 20.2 | 22.1 | 23.5 | |
Công tác xã hội | C00 | 20.8 | 22.8 | 24.3 |
D01 | 20 | 22 | 24.0 | |
D14 | 20 | 22 | 24.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.5 | 27.3 | 27.0 |
D01 | 24.5 | 26.25 | 26.6 | |
D14 | 24.5 | 26.25 | 26.8 | |
Tôn giáo học | C00 | 21.5 | 21.7 | |
D01 | 21 | 21.4 | ||
D14 | 21 | 21.4 | ||
Chương trình chất lượng cao | ||||
Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.5 | 25.65 | 26.7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.3 | ||
D04 | 26.2 | |||
Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.6 | ||
D05 | 24 | |||
Quan hệ Quốc tế | D01 | 24.3 | 25.7 | 26.3 |
D14 | 25.4 | 26.6 | ||
Nhật Bản học | D01 | 23.3 | 25 | 25.4 |
D06 | 23.3 | 24.5 | 25.2 | |
D14 | 23.3 | 24.5 | 25.4 | |
Báo chí | C00 | 23.3 | 26.8 | 26.8 |
D01 | 23.3 | 25.4 | 26.6 | |
D14 | 23.3 | 25.4 | 26.8 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 22.85 | 25.55 | 25.4 |
D01 | 22.85 | 25 | 25.3 | |
D14 | 22.85 | 25 | 25.3 | |
Đào tạo tại phân hiệu tỉnh Bến Tre | ||||
Ngôn ngữ Anh | 23 | |||
Nhật Bản học | 21.61 | |||
Báo chí | C00 | 22.7 | ||
D01; D14 | 22.1 | |||
Đô thị học | A01 | 18.2 | 21.1 | |
C00 | 18.2 | 22.1 | ||
D01 | 18.2 | 21.1 | ||
D14 | 18.2 | 21.1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 23.5 | ||
D01; D14 | 22.5 |
Clip Review về HCMUSSH
- TAGS
- đại học quốc gia tphcm