Over there có nghĩa là gì

Đặt câu với từ "đằng kia"

1. Đằng kia kìa.

Over there.

2. Đằng kia kìa?

Just there?

3. Dấm ở đằng kia...

There's the vinegar...

4. Có ghế trống đằng kia.

There's an empty seat right there.

5. Bớ đằng kia, cúc cu!

Ahoy there, sonny!

6. Đằng kia, chỗ điện thoại.

There, near the phone.

7. Đằng kia, ở khu Sách Mới.

It's over there at the New Arrivals sections.

8. Đi, xe tôi đậu đằng kia.

Come on, my car's over there.

9. Chuồng ngựa nằm tại đằng kia.

The stables are over here.

10. Có một nhà trọ ở đằng kia.

There's an inn over there.

11. Thật ra, khu ấp chính ở đằng kia.

Actually, the main nesting area is over there.

12. Tôi bắn mụ rớt xuống, ở đằng kia.

I shot her down, over there.

13. Thức dậy và đi kêu Skim đằng kia!

Get up and go wake up good Slim over there!

14. Nhìn cánh đồng đằng kia đi, Hoàng huynh.

Look across those fields, brother.

15. Ở phía 3 hình khối cao đằng kia.

Down towards those three tall shapes.

16. Tên Bide đằng kia đã cho tôi mượn.

Bide over there loaned it to me.

17. Giường của cháu ở trong góc, đằng kia.

Your bed is in the corner, over there.

18. Có một tổ ong bắt cày đằng kia.

That's a wasps' nest.

19. Cậu có thể rửa mặt ở đằng kia.

Wash up over there.

20. Kìa, có một cái lều nhỏ đằng kia

Hey, look, there' s a little shack up there

21. Đưa tôi tới cái nông trại đằng kia.

Take me to that farm over there.

22. Hãy nhìn hai gã đeo súng xệ đằng kia.

Look at those boys over there with tied-down guns.

23. Anh và người bạn của anh ở đằng kia.

You and your preppy friend over there.

24. Này, có một chỗ trống đằng kia, anh bạn.

Hey, there's an empty seat over there, man.

25. Sao không phải là cô gái ngồi đằng kia?

Seriously, why not the girl over there?

26. Hình như đội kỵ binh Pháp ở đằng kia.

Looks like a French cavalry.

27. Dãy đồi đằng kia chạy thẳng tới dãy núi.

Those hills over there back right up into the mountains.

28. Đàng hoàng đi, tôi thấy một ngôi nhà đằng kia.

Seriously, I saw a house over there.

29. Thí dụ như cái cặp ở trong góc đằng kia.

Take that pair over there in the corner.

30. có một cái gì đó được nguỵ trang ở đằng kia.

There's something down there.

31. Tôi muốn cho các bạn coi cánh đồng khác đằng kia.

I wanted to show you this other field.

32. Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông:

Do lace the severing clouds in yonder east:

33. Đằng kia có một lối thoát, ở gần chỗ quay ngựa.

Over there, there's an exit near the merry-go-round.

34. Thằng cu đằng kia, nó là đứa ở đây lâu nhất.

That kid over there has been here the longest.

35. Có hơn chục thằng ngốc xông vào trong cái ống đằng kia.

The dozen idiots who tore ass up the tube.

36. Tất cả có thấy lá cờ màu đen ở đằng kia không?

Can everyone see the black flag out there?

37. Cô có thấy cái gã trong bộ đồ lặn ngồi đằng kia không?

You see at guy over there in the scuba suit?

38. Nhưng liệu mày có thể làm gì ở lan can đằng kia không?

But can you do a thingy on that rail?

39. Cuối cùng, trên bức tường đằng kia có một tấm bảng màu đen.

And finally, on the wall back there is a black panel.

40. Em đằng kia- - sẽ chém anh nhanh hơn cả đầu bếp ở Benihana.

That baby- - cut you up faster than a chef at Benihana.

41. Nếu tôi không lầm, Thiếu tá, có một cái đồn binh đằng kia.

If I'm not mistaken, Major, tha s an army barracks over there.

42. Mục đích là giúp anh dy chuyển con trỏ đằng kia bằng ý thức.

The goal is to get you to move that cursor with your mind.

43. Đã mất công tới đây... cô có thể lấy chồng tài liệu đằng kia.

Well, since you made the trip you can take that batch over there

44. Nhưng từ mẫu bom nó như là... kíp nổ từ xa trên góc đằng kia.

But, you know, from the style it looks like a... remote detonator on the corner over there.

45. Cô ấy có thấy cái gã trong bộ đồ lặn ngồi phía đằng kia không?

Do you see that guy over there in the scuba suit?

46. C: Cô gái tóc vàng đằng kia rõ ràng là đang tán tỉnh cậu đó

That blonde girl over there was totally flirting with you.

47. Thật ra là, nếu bạn nhìn nhiệt độ ở đằng kia phân rất mát [Tiếng cười]

So the truth is, if you look at the temperature over here, dung is cool.

48. Người đàn ông thiếu kiên nhẫn đằng kia đặc phái viên mới của Đức Giáo Hoàng.

That impatient-looking man over there is Cardinal Morosini, the Pope's new envoy.

49. Các vị, hãy về vị trí của mình ở khu vực thực tập sinh đằng kia.

New interns, grab a seat at one of the intern tables over there.

50. Sòng bài ngay đằng kia, như thế xin ông cứ thoải mái cho sự ở lại.

The casino is right over there, so please enjoy your stay.

51. Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già.

He's over there in the hardware store, getting some light bulbs for his daddy.

52. Các tế bào lưới có thể dịch chuyển điểm quan sát này qua không gian đằng kia.

And grid cells could move this viewpoint through that space.

53. Ngày hôm nọ có một lão già cày ruộng đằng kia tìm thấy mấy đồng tiền cổ.

The other day, an old boy plowing the field there found some old coins.

54. Xin lỗi anh, hình như tôi phải ra đằng kia để cắt cái đuôi bám theo con bé.

If you'll excuse me, apparently I'm meant to help cut this monstrosity.

55. Trả cho hai người đằng kia, và tất cả những ai tới đây, cho tới khi hết tiền.

Those two down there, and anyone else who comes in here until that's gone.

56. Có một vài thứ trong hộp cứu nạn động đất... trong nhà tắm của les, ngay đằng kia.

Oh, you know what, there's some in the Earthquake Relief box in the lesbian bathroom, right there.

57. " Chúa ơi, con hi vọng Pete không hạ cánh đằng kia vì chúng con sẽ bị lật ngược mất "

" God, I hope Pete doesn't land over there because we'll tip over. "

58. ROMEO gì người phụ nữ đó, há làm phong phú thêm các bàn tay của đằng kia hiệp sĩ?

ROMEO What lady is that, which doth enrich the hand Of yonder knight?

59. Bọn chúng cướp ngân hàng, bắn các camera, Và khi bị bám đuổi, giết người bảo vệ đằng kia.

Bandits took Bank They shot the camera... and as a bonus, they killed the guard security, that one there.

60. Sau đó, bà Ma-thê chạy về nói riêng với bà Ma-ri: Thầy ở đằng kia, đương gọi em lại.

Martha runs back and in secret tells her sister, Mary: The Teacher is present and is calling you.

61. Dựng trại ở đằng kia ngay đối diện với Xích Bích. Ngày mai chúng ta có thể sẽ là kẻ địch.

The Prime Minister's order to practice Cuju...... has toughened these kids up.

62. Chuyên gia đằng kia đang cố phân biệt xem tín hiệu đó là xác, là đá hay là hố dưới lòng đất

An experienced operator attempts to differentiate if a signal is a body or a stone or a hole in the ground.

63. Có lẽ chỗ họ ở lại là gần cổng vườn, vì ngài nói: Hãy ngồi ở đây, tôi ra đằng kia cầu nguyện.

Perhaps they remain near the gardens entrance, for he tells them: Sit down here while I go over there and pray.

64. Vậy là chúng tôi đã xây dựng một con robot thực chỉ riêng cho TED, ở đằng kia, một nguyên bản, với cái đuôi.

So for TED we actually built a robot, over there, a prototype, with the tail.

65. Đi và cái nhìn khi lao móc sắt emblematical vòng đằng kia, biệt thự cao cả, và câu hỏi của bạn sẽ được trả lời.

Go and gaze upon the iron emblematical harpoons round yonder lofty mansion, and your question will be answered.

66. Sáng sớm tóc tôi rối bù hết. Ít ra thì đưa tôi cái gương cầm tay đi - nó chắc là ở trong ngăn kéo đằng kia.

My hair's messed up this morning. At least lend me a hand mirror - it should be shut in the drawer there.

67. Ví dụ, nhiều quý vị sẽ có những buổi nói chuyện, nhỏ thôi, có 20 người ngồi đó, và có một diễn giả đằng kia cầm cái bút trong tay,

Just for example, many of you will have sessions, small sessions, 20 people sitting there, and there's a presenter over there who has the pen in the hand.

68. 20 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Chúa Trời phán với ông: Hãy để thịt và bánh không men trên tảng đá lớn đằng kia, còn nước luộc thịt thì hãy đổ đi.

20 The angel of the true God now said to him: Take the meat and the unleavened bread and place them on the big rock there, and pour out the broth.

Video liên quan

Chủ Đề