Nội cho Tiếng Anh là gì

Nội trợ tiếng Nhật là 内助 [ないじょ, naijo].

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ đồng nghĩa với nội trợ trongtiếng Nhật:

家事 [かじ, kaji]: Việc nội trợ, việc nhà.

勝手 [かって, katte]: Việc bếp núc, nội trợ.

主婦 [しゅふ, shufu]: Người nội trợ.

Từ vựng về công việc nội trợ:

洗濯する [せんたくする, sentaku suru]: Giặt giũ.

掃除する [そうじする, sōji suru]: Dọn dẹp, quét dọn.

食器を洗う [しょっきをあらう, shokki o arau]: Rửa chén.

市場にいく [いちばにいく, ichiba ni iku]: Đi chợ.

買い物する [かいものする, kaimono suru]: Mua sắm.

食事する [しょくじする, shokuji suru]: Nấu ăn.

料理を作る [りょうりをつくる, ryōri o tsukuru]: Nấu ăn.

学校へ子供を送る [がっこうへこどもをおくる, gakkō e kodomo o okuru]: Đưa con đi học.

子供を迎かえにいく [こどもをむかえにいく, kodomo o mukaeni iku]: Đón con.

家族の世話をする [かぞくのせわをする, kazoku no sewa o suru]: Chăm sóc gia đình.

Bài viết nội trợ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Video liên quan

Chủ Đề