Nghĩa của từ nhè nhẹ
trong Từ điển Việt - Lào
nhè nhẹ tt. ຄ່ອຍໆ. Gió nhè nhẹ thổi: ລົມພັດ ຄ່ອຍໆ.
Những mẫu câu có liên quan đến "nhè nhẹ"
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhè nhẹ", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhè nhẹ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhè nhẹ trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào
1. Người Sa-ma-ri nhè nhẹ đỡ người bị nạn lên lưng con vật của ông.
ຄົນ ສະມາລີ ຄ່ອຍໆ ອູ້ມ ຄົນ ທີ່ ບາດເຈັບ ຂຶ້ນ ເທິງ ຫຼັງ ສັດ.