Nhận hàng tiếng Nhật là gì

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề bưu điện 1 August, 2019 17 September, 2021 /  / By  Ngo Thi Lam  / từ vựng tiếng Nhật chủ đề bưu điện, từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Trung tâm ngoại ngữ You Can hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề bưu điện. Các bạn hãy cùng cập nhật, bổ sung kiến thức cho bản thân nhá!!. Học tiếng Nhật không hề khó nếu chúng ta chủ động học từ vựng

Loạt từ vựng tiếng Nhật chủ đề bưu điện thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bưu điện KanjiHiragana/ KatakanaNghĩa 郵便番号ゆうびんばんごうSố bưu điện 小包こづつみBưu kiện 便箋びんせんGiấy viết thư 葉書を出すはがきをだすGửi bưu thiếp お届け先おとどけさきĐịa chỉ người nhận 切手を貼るきってをはるDán tem 電報でんぽうĐiện báo 用紙に記入するようしにきにゅうするĐiền vào mẫu, viết vào giấy 住所じゅうしょĐịa chỉ 氏名しめいTên 目方めかたTrọng lượng ポストHòm thư 絵はがきBưu thiếp có ảnh 便りがあるたよりがあるĐáng tin cậy 封筒に入れるふうとうにいれるCho vào phong bì 返信用葉書へんしんようはがきBưu thiếp trả lời, thiệp trả lời 写真を同付するしゃしんをどうふGửi kèm theo ảnh 宅配たくはいGửi đảm bảo về tận nhà 秤はかりCái cân 船便ふなびんGửi đường thủy 方法ほうほうPhương pháp 普通郵便ふつうゆうびんGửi thường 荷物にもつHành lý 宛先あてさきTên người nhận 速達そくたつGửi chuyển phát nhanh 航空便こうくうびんGửi đường hàng không 荷物を届けるにもつをとどけるChuyển phát hành lý, gửi hành lý 書留かきとめGửi bảo đảm 荷物が着く/届くにもつがつく/ とどくHành lý đến nơi 荷物を配達するにもつをはいたつするChuyển phát hành lý, gửi hành lý 荷物を受け取るにもつをうけとるTiếp nhận hành lý 判子を押すはんこをおすĐóng dấu 送料がかかるそうりょうがかかるChịu phí 返事を書くへんじをかくViết thư trả lời 年賀状ねんがしょうThiệp chúc mừng năm mới サインをするKí tên

Tham khảo thêm nhiều từ vựng hơn tại ://youcan.edu.vn/loat-tu-vung-tieng-nhat-ve-chu-de-vat-dung-trong-nha-cua

[elementor-template id=20533]

About The Author

Ngo Thi Lam  Elizabeth Ngo [ Ngô Thị Lấm ] Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha

Video liên quan

Chủ Đề