Obedient [adj]: /ə'biːdiənt/ , submissive [adj]: /səb'mɪsɪv/ , compliant [adj]: /kəm'plaɪənt/ & docile [adj]: /'dəʊsaɪl/.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Obedient có nghĩa: tuân thủ, phục tùng như việc tuân theo mệnh lệnh chỉ huy trong quân ngũ, việc vâng lời của các trẻ con.
EX: She was an obedient little girl.
[Cô bé ấy là một cô bé ngoan ngoãn].
Obedient cũng dùng khi mô tả động vật.
EX: He cannot begin the jumbing show until his horse is obedient and supple.
[Anh ấy không thể bắt đầu biểu diễn nhảy cho đến khi con ngựa của anh ta chịu phục tùng và nghe lời sai bảo].
2. Submissive, Compliant và Docile đều mang nghĩa: dễ bảo, dễ sai khiến, dễ phục tùng.
EX: The soldiers were grateful and docile, they did not pester her.
[Các quân nhân tỏ vẻ biết và dễ bảo, họ không quấy rầy cô ấy].
EX: He appears not altogether submissive.
[Anh ta có vẻ không hoàn toàn phục tùng].
EX: They were fed up with being eternally compliant.
[Họ đã chán ngấy việc phải phục tùng mãi mãi].
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage, bài viết Phân biệt Obedient, Submissive, Compliant & Docile được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn