Nghi lễ chào cờ tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "chào cờ"

1. Chào cờ!

Salute for our country!

2. CHÀO CỜ

FLAG SALUTE

3. Tôi cũng chào cờ.

I too saluted.

4. Em không chào cờ!

I did not salute the flag!

5. Chào cờ rồi đấy.

I got a boner.

6. Tại sao cậu không chào cờ?

Why dont you salute the flag?

7. Chào cờ sáng lúc 5 giờ 30.

Reveille is at 0530.

8. Một bạn nói: Họ không chào cờ.

They dont salute the flag, one says.

9. Lễ chào cờ đầu tiên của cô bé.

Pledge of Allegiance for the first time.

10. Anh nghĩ mình không " chào cờ " được nữa, Ang.

I don't think I can keep it up, Ang.

11. Ngọc Hằng: Này Nhi, sao cậu không chào cờ?

Gail: Claire, why dont you salute the flag?

12. Tôi " chào cờ " một lần cho mỗi bộ phim.

I saluted once for each movie.

13. Thằng nhỏ của anh còn chào cờ nổi hả?

You still can get it up, dedushka?

14. b] Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va không chào cờ?

[b] Why do Jehovahs Witnesses not salute the national emblem?

15. Hai đứa trẻ bị kết án năm 1938 vì không chào cờ.

Two children were convicted in 1938 of not saluting the flag.

16. Vì thế, tôi ngừng chào cờ và ra dấu bài quốc ca.

So I stopped participating in the flag salute and in the national anthem.

17. Trước lớp, con bạn phải giải thích tại sao em không chào cờ.

In front of the class, your daughter is asked why she does not salute the flag.

18. Tôi có thể vận công cho thằng cu chào cờ ngay lập tức.

I can get a boner really quick and it sticks straight up.

19. Nếu như lớp học đang đứng khi lễ chào cờ bắt đầu thì sao?

What if the class is already standing as such a ceremony starts?

20. Bây giờ bọn mình không thể nào chào cờ được vì nó dùng Kotex, Fogell.

Now we're never gonna bone because of that used tampon, Fogell.

21. Làm sao tôi giải thích việc chào cờ là một hình thức thờ hình tượng?

How would I explain why saluting the flag is a form of idol worship?

22. Cô thứ nhất tham dự lễ chào cờ nhưng lại khạc nhổ lên cờ khi được lệnh.

The first took part in patriotic ceremonies, but she spit on the flag when she was told to do so.

23. Không có gì tệ hơn trong buổi lễ là vị mục sư sẽ " chào cờ " cả buổi.

There's nothing more off-putting at a wedding than a priest with an erection.

24. Rồi một đứa nào đó quay sang em và hỏi: Có phải bạn không chào cờ phải không?

Then what if someone turns to you and asks: Is it true you dont salute the flag?

25. Khi ấy, dù đứng ở tư thế nào cũng đều tỏ ra là tham gia vào lễ chào cờ.

Standing in any manner would then denote joining in the ceremony.

26. Không công bằng bọn nó thì khoe hàng Còn tao thì phải giấu diếm mỗi khi tao chào cờ.

It's not fair they get to flaunt that stuff and I have to hide every erection I get.

27. Ngược lại em Terra không hát quốc ca cũng không chào cờ; nhưng em không vô lễ đối với lá cờ.

In contrast, Terra did not sing the anthem or salute the flag; nevertheless, she refused to dishonor the flag in this way.

28. Nếu một nghi lễ chào cờ diễn ra dưới hình thức chỉ đứng để chứng tỏ sự tham dự thì sao?

What if a flag ceremony is conducted in such a way that simply standing gives evidence of participation?

29. Năm 1976, Pablo Barros [bảy tuổi] và Hugo Barros [tám tuổi] bị đuổi học vì không tham gia lễ chào cờ.

Pablo and Hugo Barros, ages eight and seven respectively, were expelled from school in 1976 for not participating in a flag-raising ceremony.

30. Các trường công tổ chức những nghi lễ cổ vũ tinh thần ái quốc như chào cờ và hát quốc ca.

Public schools held patriotic ceremonies that included saluting the flag and singing the national anthem.

31. Giả sử em ở trong lớp học và có đứa chỉ trích những người không chào cờ hoặc những người không ăn mừng Lễ Giáng Sinh.

Suppose you are in a classroom when others start to say bad things about people who do not salute the flag or who do not celebrate Christmas.

32. Giáo viên tự treo cờ lên, chuyện này làm tôi bực bội vì cờ luôn bay trên cột nhưng chúng tôi không bao giờ có lễ chào cờ ngày thứ Hai.

It annoys me because the flag is always at mast but we never do the Monday flag ceremonies

33. Ở trường học thường xuyên có các buổi lễ chào cờ, hát quốc ca, học các huấn thị của Nhật Hoàng và tỏ lòng tôn kính trước bức ảnh của ông.

Flag-raising ceremonies, singing the national anthem, studying the imperial education decrees, and paying homage to a photograph of the emperor were all part of our school routine.

34. Với lời văn rõ ràng và tích cực, sách giải thích quan điểm của chúng ta về những vấn đề như việc học thêm lên, lễ sinh nhật và Giáng sinh, và chào cờ.

In a clear and positive tone, it explains our views on such issues as supplementary education, birthdays and Christmas, and the saluting of the flag.

35. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.

If raising or lowering the flag is part of a special ceremony, with people standing at attention or saluting the flag, then performing this act amounts to sharing in the ceremony.

36. Trong thập niên 1940 [1940-1945], vì cớ vấn đề chào cờ các đám đông người giận dữ đã hùng hổ tấn công anh em chúng ta, gây thương tích và phá hoại tài sản của họ.

In the 1940s, angry mobs incensed over the flag-salute issue attacked our brothers, inflicted injuries, and destroyed their property.

37. Trong khi tinh thần ái quốc đang sôi nổi trên khắp thế giới, các Nhân Chứng nhận biết rằng việc chào cờ không chỉ là hình thức bề ngoài mà còn liên hệ đến những điều quan trọng khác.

While patriotic fervor was running high the world over, the Witnesses recognized that saluting the flag is much more than a mere formalism.

38. Bọn du côn nện gậy đánh bóng chày xuống sàn gỗ, ném một số người trong cử tọa xuống từ khán đài và leo lên bục giảng, ở trên đó chúng vừa giương cao lá cờ Mỹ vừa hét lên: Chào cờ!

The hoodlums banged baseball bats on the wooden floor, threw some of the audience down from the bleachers, and got up on the platform, where they held up an American flag and shouted, Salute it!

Video liên quan

Chủ Đề