Ngành quản lý giáo dục lấy bao nhiêu điểm

Năm 2022, tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, có 3 ngành lấy điểm chuẩn là 28,5 gồm Giáo dục chính trị tại tổ hợp C19 [Văn, Sử và Giáo dục công dân] và C20 [Văn, Địa và Giáo dục công dân]; Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử tại tổ hợp C00 [Văn, Sử, Địa].

Xét riêng nhóm ngành đào tạo giáo viên, điểm trúng tuyển ngành Sư phạm Âm nhạc thấp nhất là 18,38 điểm.

Năm 2023, điểm chuẩn các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội dao động từ 15 - 26,65 điểm. Tổ hợp xét tuyển gồm 2 môn, trong đó một môn được nhân đôi điểm.

Điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 dao động từ 24,3 - 38,67, tính theo thang điểm 40.

Ngành Sư phạm Lịch sử lấy điểm chuẩn cao nhất với 38,67/40 điểm. Hai vị trí tiếp theo là ngành Sư phạm Ngữ văn với 37,17 điểm và ngành Giáo dục Tiểu học với 36,2 điểm.

Ngành học có điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm Tin học với 24,3 điểm.

Năm 2023, điểm chuẩn xét tuyển sớm của trường với phương thức sử dụng kết quả học tập cấp THPT, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Toán học 29,67 điểm.

Với phương thức sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, TPHCM, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Lịch sử với 26,71 điểm.

Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 có điểm chuẩn dao động từ 20,03 - 28,25, trong đó ngành lấy cao nhất là Sư phạm Ngữ văn với 28,25 điểm, kế đến là Sư phạm Toán học 27. Ngành lấy điểm thấp nhất là Giáo dục Mầm non 20,03.

Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, điểm trúng tuyển cũng trong mức cao, cụ thể ngành Tâm lý học [25,75], Ngôn ngữ Anh [25,50], Ngôn ngữ Hàn Quốc [24,97]...

Điểm chuẩn của Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 dao động từ 20,75 - 28,55 điểm. Trong đó, ngành Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn cao nhất.

Nhóm ngành có điểm chuẩn thấp nhất trường [20,75 điểm] là Khoa học giáo dục và khác, gồm 5 ngành: Khoa học giáo dục; Quảng trị trường học; Quảng trị Chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Tham vấn học đường.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM lấy điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét điểm tốt nghiệp dao động từ 17 - 26,75 điểm.

Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 26,75. Kế tiếp là ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao tiếng Việt với 26,6 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh hệ đại trà với 26,08 điểm.

Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2023 không quá cao so với mọi năm, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: 7140114

Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục

Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.0

Mã ngành học: 7310403

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học giáo dục

Tổ hợp môn: A00; B00; C00; D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.0

Mã ngành học: 7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng

Tổ hợp môn: A00; A01; D00; C00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.0

Mã ngành học: 7310101

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.0

Mã ngành học: 7220201

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp môn: A01; D01; D10; D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.0; Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên

Tên Ngành Điểm Chuẩn Ngành Quản lý giáo dục Đang cập nhật Ngành Tâm lý học giáo dục Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Giáo dục học Đang cập nhật Ngành Kinh tế giáo dục Đang cập nhật Ngành Quản trị văn phòng Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển Điểm Chuẩn 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 16 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 16,5 7140101 Giáo dục học A00; B00; C00, D01 16 7149001 Kinh tế giáo dục A00; A01; D01; D10 16 7340101 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 16 7380101 Luật A00; A01;C00; D01 16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D10 16

Điểm Sàn Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2021:

Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển Điểm Sàn 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 15 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01 15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 15 7140101 Giáo dục học A00; B00; C00, D01 15 7149001 Kinh tế giáo dục A00; A01; D01; D10 15 7340101 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 15 7380101 Luật A00; A01;C00; D01 15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D10 15

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 15 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01 15 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A02 15 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 15 Giáo dục học A00; B00; C00, D01 15 Kinh tế giáo dục A00; A01; D01; D10 15 Luật A00; C00; D01; A01 15 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 15

- Điểm chuẩn được tính bằng thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

Điểm Sàn Học Viện Quản lý giáo dục 2020

Hiện tại nhà trường đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào chất lượng đầu vào cho 7 chuyên ngành đào tạo đều có điểm chung là 15 điểm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem dưới đây.

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Sàn Quản lý giáo dục A00, A01, C00, D01 15 Tâm lý học giáo dục A00, B00, C00, D01 15 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 15 Giáo dục học A00, Bô, C00, D01 15 Kinh tế giáo dục A00, A01, D01, D10 15 Quản trị văn phòng A00, A01, D01, C00 15 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D14 15

Trên đây là điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học Viện Quản Lý Giáo Dục các bạn hãy tham khảo để có thể đánh giá kết quả cũng như đăng ký nguyện vọng xét tuyển tại trường.

Mọi chi tiết mọi người hãy liên hệ: Phòng đào tạo - Học Viện Quản Lý Giáo Dục, 31 Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 0243.6648 719.

Điểm chuẩn đại học của các trường sẽ được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật những thông tin mới nhất tại trang. Các bạn hãy chú ý theo dõi.

Học viện Quản lý giáo dục học phí bao nhiêu?

Mức học phí tối đa năm học 2020-2021 của trường Học viện Quản lý Giáo dục tương ứng 9.800.000đ/1 năm học; đối với ngành Công nghệ thông tin: 11.700.000đ/1 năm học.

Học viện Quản lý giáo dục đào tạo ngành gì?

Học viện tuyển sinh với tổng chỉ tiêu 720 chỉ tiêu, 5 ngành đào tạo: Quản lý giáo dục, Quản trị văn phòng, Kinh tế, Tâm lý học giáo dục, Ngôn ngữ Anh. Học viện Quản lý giáo dục tuyển sinh 2023 [ Ảnh: Học viện quản lý giáo dục].

Học Quản lý giáo dục ra làm gì lượng bao nhiêu?

Hầu hết Quản lý giáo dục nhận lương từ 8.184.253 ₫ đến 13.242.334 ₫ mỗi tháng vào 2023. Mức lương hàng tháng cho Quản lý giáo dục ở vị trí khởi điểm dao động từ 8.184.253 ₫ đến 18.288.425 ₫. Sau khi có 5 năm kinh nghiệm làm việc, thu nhập của họ sẽ nằm trong khoảng từ 11.681.837 ₫ đến 28.856.710 ₫ mỗi tháng.

Trường đại học Quản lý giáo dục ở đâu?

Điểm chuẩn ngành Quản lý giáo dục năm 2023.

Chủ Đề