Nếu khoảng cách giữa hai vật giảm đi 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ

Vật lý 10 Chương 2: Động lực học chất điểm - Vấn đề 3

. Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 3: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào ? A. » Xem thêm

» Thu gọn
Chủ đề:
  • đề kiểm tra vật lý
  • động học chất điểm
  • trắc nghiệm vật lý
  • vật lý lớp 10
  • động lực học
Download
Xem online

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. VËt lý 10 Chù¬ng 2 §éng lùc häc chÊt ®iÓm Vấn đề 3 : Các lực cơ học 1. Lc hp dn : Cu 1. Biểu thức lực hấp dẫn là m1 .m2 m1 .m2 m1 .m2 D. F G.m1 .m2 .r A. F G B. F G C. F G r3 r2 r Cu 2. Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 3: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ thay đổi nh ư th ế n ào ? A. Giảm đi 2 lần B. Tăng lên 2 lần C. giữ nguyên như cũ D. tăng lên 4 lần Câu 4: Cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu để lực hút tăng 6 lần. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau. B. Tăng 6 lần. D. Giảm 6 lần. A. Tăng 6 lần. C. Giảm 6 lần. Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng lực ? A. Trọng lực được xác định bởi biểu thức P= mg B. trọng lực tác dụng lên vật thay đổi theo vị trí của vật trên trái đất C. trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của chúng D. trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật Câu 6. Hai ô tô tải, mỗi chiếc có khối lượng 10 tấn, cách nhau 1 km. Cho G = 6,67.10-11 Nm2/kg2 ; g = 10 m/s2. Lực hấp dẫn giữa chúng như thế nào với trọng lượng quả cân có khối lượng 5 g ? A. Lớn hơn. B. Bằng nhau. Thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ lõ¬i biÕng
  2. Design: §µo §×nh §øc Mobile: 0986788703 Email: C. Nhỏ hơn. D. Không thể so sánh. Câu 7: Thiên Vương tinh có khối lượng lớn hơn khối lượng của Trái Đất 15 lần và đường kính thì lớn h ơn 4 lần.Gia tốc trọng trư ờng trên bề mặt Thiên Vươn g tinh gần đúng bằng: A. 5m/s2 . B. 9m/s2 . C. 36m/s2 . D. 150m/s2 . Câu 8: ở độ cao nào sau đây gia tốc rơi tự do chỉ bằng phân nửa gia tốc rơi tự do trên m ặt đất ? [ cho bán kính trái đất là R ] R A. h B. h C. h D. h 2 R 2 1 R 2 1 R 2 Câu 9: Gia tốc rơi tự do của vật tại mặt đất là g = 9,8 m/s2. Độ cao của vật đối với mặt đ ất mà tại đó gia tốc rơi gh = 8,9 m/s2 có thể nhận giá trị n ào sau đây. Biết bán kính trái đất 6.400 Km. a. 26.500 Km. b . 62.500 km. c. 315 Km. d. 5.000 Km Câu 10 : Một vật khối lượng 4kg ở trên mặt đất có trọng lượng 40N.Khi chuyển vật đến vị trí cách mặt đất h=3R [ R là bán kính trái đất ] thì nó có trọng lượng là bao nhiêu: A. 2,5N. B. 3,5N. C. 25N. D. 50N. Câu 11*: Trên hành tinh X gia tốc rơi tự do chỉ bằng ¼ gia tốc rơi tự do trên trái đất. Vậy nếu thả vật từ độ cao h trên trái đ ất mất thời gian là t thì cũng từ độ cao đó vật sẽ rơi trên hành tinh X mất bao lâu? a] 4 t b] 2 t c] t/2 d] t/4 Câu 12 *: Chia một vật khối lượng M th ành 2 phần m1 và m2 rồi đặt chúng ở một khoảng cách xác đ ịnh thì lực hấp dẫn giữa m1 và m2 lớn nhất khi: A.m1 = 0,9M ; m 2 = 0,1M. B.m1 = 0 ,8 M ; m 2 = 0,2M. C.m 1 = 0 ,7M ; m2 = 0, 3M D.m1 = m2 = 0,5M. Mçi bø¬c ch©n sÏ lµm con ®õ¬ng ng¾n l¹i, mçi cè g¾ng sÏ gióp ta vù¬t lªn chÝnh m×nh
  3. VËt lý 10 Chù¬ng 2 §éng lùc häc chÊt ®iÓm 2. Lực đàn hồi : Câu 13: lực đ àn hồi không có đặc điểm n ào sau đây : A. n gược hướng với biến dạng B. tỉ lệ với biến dạng C. không có giới hạn D. xuất hiện khi vật bị biến dạng Câu 14: Một vật được treo vào lực kế thấy nó chỉ 30N và lò xo lực kế giãn 1 đoạn 3cm .Độ cứng của lò xo là bao nhiêu? A.10000 N/m B.1000 N/m C.100 N/m D.10N/m Câu 15. Một lò xo có chiều d ài tự nhiên 8 cm và có độ cứng 20 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 0,5 N để nén lò xo. Khi đó chiều d ài của lò xo là A. 4 cm. B. 2 ,5 cm. C. 7 cm. D. 5,5 cm. Cu 16: Một lò xo có chiều d ài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy chiều dài của nó bằng bao nhiêu ? A. 2,5cm B. 12,5cm C. 7,5cm D. 9,75cm Câu 17: Một vật có trọng lượng 10N treo vào lò xo có độ cứng K=1N/cm thì lò xo dãn ra một đo ạn: A.10m B.1m C. 0,1m D.0,01m Câu 18. Phải treo một vật có trọng lượng là bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 40 N/m để nó dãn ra được 5 cm ? A. 2 N. B. 200 N. C. 8 N. D. 16 N. Thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ lõ¬i biÕng
  4. Design: §µo §×nh §øc Mobile: 0986788703 Email: Cu 19: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lị xo cĩ độ cứng 100N/m để nó dn ra 10cm. Lấy g = 10m/s2. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: D.] Một kết A] . m = 1kg B.] m = 10kg C.] m = 0,1kg quả khc. Cu 20. Một lò xo có chiều d ài tự nhiên 12 cm. Khi treo một vật có trọng lượng 6N thì chiều dài của lò xo là 15 cm. Độ cứng của lò xo là A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 75 N/m. D. 40 N/m. Cu 21. Treo một vật có trọng lượng 2 N vào lò xo thì nó dãn 5 cm. Treo một vật khác có trọng lượng chưa biết vào lò xo thì nó dãn 4 cm. Trọng lượng của vật chưa biết là A. 1 ,8 N. B. 1,6 N. C. 1 ,2 N. D. 1 N. Cu 22: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm.Khi bị kéo,lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đ àn hồi bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ? A. 28cm B. 48cm C. 40cm D. 22cm Cu 23* : Khi treo quả cầu khối lượng 100g thì lị xo di 21 cm. Khi treo thm vật cĩ như ợng 200g thì lị xo di 23 cm. Chiều di tự nhin v độ cứng là xo là? Lấy g = 10m/s2. a] 20.5cm : 100 N/m c] 20 cm 100 N/cm b] 20 cm : 100 N/m d ] 20 cm 50 N/m 3. Lực ma sát : Cu 24. Lực ma sát xuất hiện khi vật chuyển động là A. lực ma sát nghỉ. B. lực ma sát lăn. C. lực ma sát trư ợt. D. lực ma sát trượt hoặc lực ma sát lăn. Mçi bø¬c ch©n sÏ lµm con ®õ¬ng ng¾n l¹i, mçi cè g¾ng sÏ gióp ta vù¬t lªn chÝnh m×nh
  5. VËt lý 10 Chù¬ng 2 §éng lùc häc chÊt ®iÓm Cu 25. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ ? A. Quyển sách đặt nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. B. Quyển sách đặt nằm yên trên m ặt phẳng nghiêng. C. Kéo quyển sách chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. D. Kéo quyển sách chuyển động lên dốc mặt phẳng ngiêng. Cu 26. Công thức nào đúng cho lực ma sát trượt ? B. Fmst .N A. Fmst .N C. Fmst .N D. Fmst .N Cu 27. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào A. tình trạng của mặt tiếp xúc. B. diện tích tiếp xúc. C. trọng lượng của vật. D. vật liệu của vật. Cu 28. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào A. áp lực lên mặt tiếp xúc. B. diện tích tiếp xúc. C. vật liệu của vật. D. tình trạng của mặt tiếp xúc. Cu 29. Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào A. tình trạng tiếp xúc giữa hai bề mặt. B. tốc độ của vật. C. tình trạng tiếp xúc giữa hai bề mặt và diện tích tiếp xúc. D. diện tích tiếp xúc. Cu 30. Người ta truyền một vận tốc 7 m/s cho một vật đang nằm yên trên sàn. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,5. Lấy g = 9,8 m/s2. Hỏi vật đi được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại ? Thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ lõ¬i biÕng
  6. Design: §µo §×nh §øc Mobile: 0986788703 Email: A. 3 m. B. 5 m. C. 9 m. D. 7 m. Cu 31. Người ta đẩy một vật có khối lượng 35 kg theo phương ngang với lực 26 N làm vật chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,4 ; lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của vật là A. 2 m/s2. B. 2,4 m/s2. C. 1 m/s2. D. 1 ,6 m/s2. 4. Lực hứơng tâm : Cu 32. Công thức lực hướng tâm là 2 B. Fht m.v 2 .r C. Fht m. 2 .r D. Fht m.r 2 . A. Fht m r Cu 33. Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn chuyển động qua một cầu vượt có dạng là một cung tròn bán kính 50 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô lên mặt cầu tại điểm cao nhất là A. 13500 N. B. 12000 N. C. 10000 N. D. 3700 N. Mçi bø¬c ch©n sÏ lµm con ®õ¬ng ng¾n l¹i, mçi cè g¾ng sÏ gióp ta vù¬t lªn chÝnh m×nh

Video liên quan

Chủ Đề