Need not, must not và must ở hiện tại và tương lai

[Bác sĩ [nói với vợ của bệnh nhân]:Nếu cơn đau đã qua thì ông nhà không cần dùng thêm những thứ này.]

Doctor : You neednt go on a diet, but you must eat seisibly and you musnt overeat.

[Bác sĩ: Bà không phải tiếp tục ăn kiêng, nhưng bà phải ăn uống hợp lí và không được ăn nhiều.]

Zoo notice: Visitors mut not feed the animals

[Thông báo ở sở thú: Du khách không được cho thú ăn.]

Railway notice: passengers must not walk on the line

[Thông báo hỏa xa: hành khách không được đi trên đường ray]

You mustnt drive fast. There is a speed limit here

[Bạn không phải lái xe nhanh ở đây có bảng hạn chế tốc độ].

You neednt strike a match. I can see well enough

[Anh không phải quẹt que diêm. Tôi có thể thấy đủ rõ]

School notice : The lifts must not be used during Fire Drill.

[Thông báo ở trường : Thang máy không được dùng trong thời gian diễn tập chữa cháy.]

You mustnt wear that dress again. You look terrible in yellow.

[Chị không được mặc cái áo đầm đó lại. Chị trông ghê lắm với màu vàng.]

Teacher : You needn't read the whole book but you must read the first four chapters.

[Giáo viên : Các em không phải đọc toàn bộ cuốn sách nhưng các em phải đọc bốn chương đầu.]

You must cut down that dead tree or it will fall on your house.

[Anh phải chặt cái cây khô xuống hay là để nó rơi lên nhà của anh.]

Doctor : You musnt take more than two of these pills at once. Three might be fatal.

[Bác sĩ : Bà không được dùng hơn hai viên thuốc này một lần. Ba viên có thể gây nguy hiểm tính mạng.]

Doctor [to patients wife] : If the pain has gone he neednt take any more of these

[Bác sĩ [nói với vợ của bệnh nhân]:Nếu cơn đau đã qua thì ông nhà không cần dùng thêm những thứ này.]

loigiaihay.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề