Nấc cụt tiếng Nhật là gì

Từ vựng về phản ứng tự nhiên của con người:

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

虫の息 [mushi no iki]: thở thoi thóp.

吸う[suu]: hút, hít.

吐く[haku]: thở hắt ra.

呼吸 [kokyuu]: hô hấp ,hít thở.

しゃっくり [shyakkuri]: nấc cụt.

げっぷ [geppu]: Ợ.

噎せる [museru]: sặc.

深呼吸 [shinkokyuu]: thở sâu.

嚔 [kushyami]: hắt hơi.

欠伸 [akubi]: ngáp.

人工呼吸 [jinkou kokyuu]: hô hấp nhân tạo.

鼻で呼吸をする [hana de kokyuu wo suru]: hít thở bằng mũi.

咳をする [seki wo suru]: ho.
Ví dụ:

彼はコーヒーでむせた。

Kare wa kōhī de museta.

[Anh ta bị sặc cà phê].

煙にむせてせきが出た。

Kemuri ni musete seki ga deta.

[Ho vì bị sặc khói].

何をしてみてもしゃっくりが止まらなかった 。

Nani o shite mite mo shakkuri ga tomaranakatta.

[Tôi làm đủ mọi cách mà vẫn không hết nấc].

新鮮な空気を吸う[shinsen na kuuki wo suu].

Hít không khí trong lành.

Bài viết những phản ứng tự nhiên của con người được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Chủ Đề