Món ăn tôi thích bằng tiếng Trung

Trong bài 15 chuyên mục học tiếng Trung bồi chúng ta đã học các câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề gọi món ăn. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học tiếp về chủ đề món ăn trong tiếng Trung thông qua đoạn hội thoại giữa hai người bạn khi nói chuyện với nhau về sở thích món ăn. Đoạn giao tiếp cũng rất hữu ích trong đời sống hàng ngày đặc biệt trong các tình huống những người bạn đi ăn cùng nhau, khi đó một người sẽ thường hỏi bạn thích ăn gì để gọi món. Các bạn hãy nắm chắctình huống hội thoại để áp dụng cho mình nhé. Chúc các bạn thành công

Xem thêm các bài học cùng chủ đề:

Tiếng Trung bồi bài 17: Bạn uống gì?

Tiếng Trung bồi bài 16: Có cocacola không?

Tiếng Trung bồi bài 15: Gọi đồ ăn

BÀI 21: TÔI THÍCH ĂN THỊT BÒ

A: 你喜欢吃什么?
nǐ xǐhuan chī shénme?
Ní xỉ hoan chư sấn mơ?
Bạn thích ăn gì?

B: 我喜欢吃牛肉,你呢?
wǒ xǐhuan chī niúròu, nǐ ne?
Úa xỉ hoan chư niếu râu, nỉ nơ?
Tôi thích ăn thịt bò, bạn thì sao?

A: 我喜欢吃鱼。
wǒ xǐhuan chī yú.
Úa xỉ hoan chư úy.
Tôi thích ăn cá

B: 是吗?我也是!
shì ma? wǒ yě shì!
Sư ma? Úa dể sư!
Vậy à? Tôi cũng vậy


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.喜欢 xǐhuan Xỉ hoan: Thích
2.吃 chī chư: Ăn
3.牛肉 niúròu Niếu râu: Thịt bò
4.你呢 nǐ ne Nỉ nơ: Bạn thì sao
5.也 yě Dể: Cũng
6.鱼 yú úy: Cá

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.鸡肉 jīròu Chi râu: Thịt gà
2.鸭肉 yāròu Da râu: Thịt vịt
3.羊肉 yángròu Dáng râu: Thịt dê
4.狗肉 gǒuròu Cẩu râu: Thịt chó
5.猪肉 zhūròu Chu râu: Thịt lợn
6.蔬菜 shūcài Su chai: Rau
7.水果 shuǐguǒ Suấy cuả: Hoa quả

Học tiếng Trung bồi là chuyên mục học tiếng Trung theo phiên âm tiếng Việt nhằm mục đích giúp đỡ các bạn đi xuất khẩu lao động, các bạn du lịch Trung Quốc ngắn ngày mà chưa kịp học những khóa tiếng Trung cơ bản. Học tiếng Trung bồi rất khó phát âm chính xác do vậy các bạn học tiếng Trung nên theo học tiếng Trung cơ bản.

Chủ Đề