Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mỹ phẩmPublished on December 17, 2018
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei đem đến một chủ đề từ vựng được rất nhiều chị em yêu thích đây!!! Cùng khám phá nha!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Kimi no Namida konna ni koishiteru
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 36: Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó có mục đích
Từ vựng tiếng Nhật về Mỹ phẩm
- ファンデーション: Kem nền
- スキンケア: Kem dưỡng da
- マスク: Mặt nạ
- ブラッシャー: Má hồng
- コンシーラー: Kem che khuyết điểm
- すっぴん: Mặt mộc
- 化粧[けしょう]: Trang điểm
- クレンジング乳液[にゅうえき]: Dung dịch tẩy trang
- パウダー: Phấn phủ
- ルースパウダー: Phấn dạng bột
- 固形[こけい]パウダー: Phấn dạng nén
- アイシャドウ: Phấn mắt
- 日焼[ひや]け止[ど]めクリーム: Kem chống nắng
- クレンジングクリーム: Sữa rửa mặt
- ベビーパウダー: Phấn rôm
- ピーリング: Sản phẩm tẩy da chết
- エイジングケア: Sản phẩm chống lão hoá
- 吸油纸: Giấy thấm dầu
- リキッドアイライナー: Kẻ mắt nước
- 鉛筆[えんぴつ]アイライナー: Kẻ mắt chì
- マスカラ: Chuốt mi
- ヘアスプレー: Gôm xịt tóc
- 睫毛[まつげ]: Lông mi
- 偽[ぎ]のまつげ: Lông mi giả
- アイブロウ・眉[まゆ]: Lông mày
- アイブローペンシル・眉[まゆ]ずみ: Bút kẻ lông mày
- アイラッシュカーラー: Kẹp lông mi
- ピンセット: Nhíp
- パウダー: Dạng phấn
- 液体[[えきたい]: Dạng lỏng
- ゲル:Dạng gel
- 鉛筆[えんぴつ]: Dạng chì
- リップクリーム: Son dưỡng môi
- 口紅[くちべに]: Son môi
- リップグロス: Son bóng
- リップライナーペンシル: Bút kẻ môi
- リップライナー: Chì viền môi
- 爪[つめ]やすり: Dũa móng
- 爪切[つめき]り: Bấm móng tay, chân
- マニキュア: Sơn móng tay
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học một chủ đề từ vựng khác nè: >>> Từ vựng tiếng Nhật về linh kiện điện tử [Phần 1]