Pause là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɔz/
Hoa Kỳ
[ˈpɔz]

Danh từSửa đổi

pause  /ˈpɔz/

  1. Sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng.
  2. Sự ngập ngừng. to give pause to   làm cho [ai] ngập ngừng
  3. Sự ngắt giọng [trong khi đang nói, đang đọc]; chỗ ngắt giọng, chỗ ngắt. the after a short pause, he resumed his speech   sau khi ngắt giọng một giây, ông ấy lại tiếp tục bài diễn văn của mình
  4. [Âm nhạc] Dấu dãn nhịp.

Nội động từSửa đổi

pause nội động từ /ˈpɔz/

  1. Tạm nghỉ, tạm ngừng.
  2. Chờ đợi; ngập ngừng.
  3. [+ upon] Ngừng lại. let us pause upon this phrase   chúng ta hãy ngừng lại ở nhóm từ này

Chia động từSửa đổipause

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to pause
pausing
paused
pause pause hoặc pausest¹ pauses hoặc pauseth¹ pause pause pause
paused paused hoặc pausedst¹ paused paused paused paused
will/shall² pause will/shall pause hoặc wilt/shalt¹ pause will/shall pause will/shall pause will/shall pause will/shall pause
pause pause hoặc pausest¹ pause pause pause pause
paused paused paused paused paused paused
were to pause hoặc should pause were to pause hoặc should pause were to pause hoặc should pause were to pause hoặc should pause were to pause hoặc should pause were to pause hoặc should pause
pause lets pause pause
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề