Bài 126. LUYỆN TẬP Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110. Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chầm: Số thứ nhất trong dãy số là' số 100. Số thứ năm trong dãy số là số 104. Số thứ mười trong dãy số là số 109. Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng 210. Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy. Các bạn học sinh của Trường Tiểu học Hòa Bình tham gia Hội khỏe Phù Đổng đã đạt các giải như sau: Bơi : 2 giải nhất, 3 giải nhì Đá cầu : 1 giải nhì, 2 giải ba Cờ vua : 1 giải nhì Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]: Môn Giải Bơi Đá cầu Cờ vua Nhất 2 0 ° ° Nhì 3 1 1 Ba 0 2 0 3. Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng mỗi lớp đều có 40 học sinh: 3A 3B 3C Số học sinh nam 17 21 22 Số học sinh nữ 23 19 18
1. Cho dãy số : 100 ; 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; 110.
Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. Số thứ nhất trong dãy là số …..
b. Số thứ năm trong dãy là số …..
c. Số thứ mười trong dãy là số …..
d. Tổng các cặp số thứ nhất và mười một ; thứ hai và mười ; thứ ba và chín ; thứ tư và tám ; thứ năm và bảy đều bằng …..
e. Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ….. của dãy.
2. Các bạn học sinh của trường tiểu học Hòa Bình tham gia Hội khỏe Phù Đổng đã đạt các giải như sau :
Bơi : 2 giải nhất, 3 giải nhì
Đá cầu : 1 giải nhì, 2 giải ba
Cờ vua : 1 giải nhì.
Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu] :
Môn Giải |
Bơi |
Đá cầu |
Cờ vua |
Nhất |
2 |
0 |
0 |
Nhì |
|||
Ba |
3. Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng mỗi lớp đều có 40 học sinh :
Lớp |
3A |
3B |
3C |
Số học sinh nam |
17 |
22 |
|
Số học sinh nữ |
19 |
Giải:
1.
a. Số thứ nhất trong dãy số là số 100
b. Số thứ năm trong dãy số là số 104
c. Số thứ mười trong dãy số là số 109
d. Tổng các cặp số thứ nhất và, thứ mười một, thứ hai và mười, thứ ba và thứ chín, thứ tư và thứ tám, thứ năm và thứ bảy đều bằng 210
e. Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy
2.
Môn Giải |
Bơi |
Đá cầu |
Cờ vua |
Nhất |
2 |
0 |
0 |
Nhì |
3 |
1 |
1 |
Ba |
0 |
2 |
0 |
3.
Lớp |
3A |
3B |
3C |
Số học sinh nam |
17 |
21 |
22 |
Số học sinh nữ |
23 |
19 |
18 |
Sachbaitap.com
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm các kết quả về Bài Tập Toán Lớp 3
Nguồn : sachbaitap.com
Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 49 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 49 vbt toán 3 tập 2
Cho dãy số : 100 ; 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; 110.
Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] Số thứ nhất trong dãy là số …..
b] Số thứ năm trong dãy là số …..
c] Số thứ mười trong dãy là số …..
d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một ; thứ hai và mười ; thứ ba và chín ; thứ tư và tám ; thứ năm và bảy đều bằng …..
e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ….. của dãy.
Hướng dẫn giải:
a] Số thứ nhất trong dãy số là 100
b] Số thứ năm trong dãy số là 104
c] Số thứ mười trong dãy số là 109
d] Tổng các cặp số thứ nhất và thứ mười một, thứ hai và mười, thứ ba và chín, thứ tư và thứ tám, thứ năm và thứ bảy đều bằng 210
[ 100 + 110 = 101 + 109 = 102 + 108 = 103 + 107 = 104 + 106 = 210]
e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy. [ 106 x 2 = 210]
Bài tập 2: Trang 49 vbt toán 3 tập 2
Các bạn học sinh của trường tiểu học Hòa Bình tham gia Hội khỏe Phù Đổng đã đạt các giải như sau :
Bơi : 2 giải nhất, 3 giải nhì
Đá cầu : 1 giải nhì, 2 giải ba
Cờ vua : 1 giải nhì.
Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu] :
Môn Giải | Bơi | Đá cầu | Cờ vua |
Nhất | 2 | 0 | 0 |
Nhì | |||
Ba |
Hướng dẫn giải:
Theo số liệu đề bài cho ta có kết quả như sau:
Môn Giải | Bơi | Đá cầu | Cờ vua |
Nhất | 2 | 0 | 0 |
Nhì | 3 | 1 | 1 |
Ba | 0 | 2 | 0 |
Bài tập 3: Trang 49 vbt toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng mỗi lớp đều có 40 học sinh :
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số học sinh nam | 17 | 22 | |
Số học sinh nữ | 19 |
Hướng dẫn giải
Số học sinh nữ của lớp 3A là: 40 - 17 = 23 [ học sinh]
Số học sinh nam của lớp 3B là: 40 - 19 = 21 [ học sinh]
Số học sinh nữ của lớp 3C là: 40 - 22 = 28 [ học sinh]
Ta có kết quả như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số học sinh nam | 17 | 21 | 22 |
Số học sinh nữ | 23 | 19 | 18 |
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
- Giải sgk Toán lớp 3 Luyện tập trang 138
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 49 Bài 126: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 49 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110. Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] Số thứ nhất trong dãy số là số ............
b] Số thứ năm trong dãy số là số .............
c] Số thứ mười trong dãy số là .............
d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng .............
e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ............ của dãy.
Lời giải:
a] Số thứ nhất trong dãy số là số 100.
b] Số thứ năm trong dãy số là số 104.
c] Số thứ mười trong dãy số là 109.
d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng 210.
e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy.
Quảng cáo
Bài 2 trang 49 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Các bạn học sinh của Trường Tiểu học Hòa Bình tham gia Hội khỏe Phù Đổng đã đạt các giải như sau:
Bơi : 2 giải nhất, 3 giải nhì
Đá cầu : 1 giải nhì,2 giải ba
Cờ vua : 1 giải nhì
Viết số thích hợp và chỗ trống [theo mẫu]:
Giải | Bơi | Đá cầu | Cờ vua |
Nhất | 2 | 0 | 0 |
Nhì | |||
Ba |
Quảng cáo
Lời giải:
Giải | Bơi | Đá cầu | Cờ vua |
Nhất | 2 | 0 | 0 |
Nhì | 3 | 1 | 1 |
Ba | 0 | 2 | 0 |
Bài 3 trang 49 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng mỗi lớp đều có 40 học sinh:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số học sinh nam | 17 | 22 | |
Số học sinh nữ | 19 |
Lời giải:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số học sinh nam | 17 | 21 | 22 |
Số học sinh nữ | 23 | 19 | 18 |
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.