Liquidity Coverage Ratio LCR là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Liquidity Coverage Ratio LCR / Thanh khoản Bảo hiểm Ratio - LCR trong Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.
Thông tin chung
Tiếng Anh | Liquidity Coverage Ratio LCR |
Tiếng Việt | Thanh khoản Bảo hiểm Ratio - LCR |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính |
Định nghĩa - Khái niệm
Liquidity Coverage Ratio LCR là gì?
Tỷ lệ bảo hiểm thanh khoản [LCR] đề cập đến tỷ lệ tài sản có tính thanh khoản tổ chức của các tổ chức tài chính, để đảm bảo khả năng liên tục của họ để đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn. Tỷ lệ này về cơ bản là một thử nghiệm căng thẳng chung nhằm lường trước những cú sốc thị trường toàn và chắc chắn rằng các tổ chức tài chính có bảo toàn vốn phù hợp, để vượt qua bất kỳ sự gián đoạn thanh khoản ngắn hạn, có thể bệnh dịch hạch trên thị trường.
- Liquidity Coverage Ratio LCR là Thanh khoản Bảo hiểm Ratio - LCR.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Liquidity Coverage Ratio LCR
- What the Coverage Ratio Tells Us
- Basel Accord
- What the Capital Adequacy Ratio CAR Measures
- What Everyone Needs to Know About Liquidity Ratios
- Learn About Liquidity Risk With Investments
- What Is Tier 3 Capital?
- Thanh khoản Bảo hiểm Ratio - LCR tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Liquidity Coverage Ratio LCR là gì? [hay Thanh khoản Bảo hiểm Ratio - LCR nghĩa là gì?] Định nghĩa Liquidity Coverage Ratio LCR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Liquidity Coverage Ratio LCR / Thanh khoản Bảo hiểm Ratio - LCR. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục