Lesson 3 – unit 5. animals – sbt tiếng anh 2 – english discovery

[Nó có một khuôn mặt màu đen. Nó là con cừu.]

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 4

4. Look and write.

[Nhìn và viết.]

Phương pháp giải:

cat: con mèo

duck: con vịt

frog: con ếch

horse: con ngựa

Lời giải chi tiết:

1. horse [con ngựa]

2. cat [con mèo]

3. duck [con vịt]

4. frog [con ếch]

Bài 5

5. Read. Then look and write.

[Đọc. Sau đó nhìn và viết.]

Lời giải chi tiết:

1. Its got big ears. Its a dog.

[Nó có 1 cái tai lớn. Nó là con chó.]

2. Its got two legs. Its a hen.

[Nó có 2 chân. Nó là con chó.]

3. Its got white legs. Its a dog.

[Nó có đôi chân màu trắng. Nó là con chó.]

4. Its got a black face. Its a sheep.

[Nó có một khuôn mặt màu đen. Nó là con cừu.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề