Kh2po4 đọc là gì

Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: KCl, Fe[OH]2, MgSO4, KH2PO4, HCl

KCl: kali clorua -> muối trung hòa
Fe[OH]2: sắt [II] hiđroxit -> bazơ ko tan
MgSO4: magie sunfat -> muối trung hòa
KH2PO4: kali đihiđrophotphat -> muối axit
HCl: axit clohiđric -> axit ko có oxi*Axit:
HCl: Axit clohidric
*Muối
KCl: Kali clorua
MgSO4: Magie sunfat
KH2PO4: Kali hidrophotphat
*Bazo:
Fe[OH]2: Sắt [II] hiđroxitKCl: kali clorua [muối]
Fe[OH]2: sắt [II] hidroxit [bazơ]
MgSO4: magiê sunfat [muối]
KH2PO4: kali đihiđrôphotphat [muối]
HCl: axit clohiđric [axit]+ Muối :
KCl : kali clorua
MgSO4 : magie sunfat
KH2PO4 : kali hidro photphat
+Axit :
HCl :axit clohidric
+Bazo :
Fe[OH]2 : sắt [II] hidroxit

Chủ Đề