Juice đọc là gì

Tag: juice đọc tiếng anh là gì

Danh mục: Hỏi đáp
Nguồn: //camnanghaiphong.vn

Đóng tất cảKết quả từ 4 từ điểnTừ điển Anh – Việtjuice[dʒu:s]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ nước ép [của quả, thịt, rau]the juice of an orange  nước cam dịchgastric juice  dịch vị [nghĩa bóng] phần tinh hoa, phần tinh tuý [của cái gì] [từ lóng] xăng, dầu; điệnto stew in one's own juice  gánh chịu hậu quả do chính mình gây rangoại động từ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] ép [quả, thịt, rau…] lấy nướcto juice up  [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] làm hoạt động lên, làm hăng hái lên, làm phấn khởi lênChuyên ngành Anh – Việtjuice[dʒu:s]|Kỹ thuậtnước ép, dịch quả || ép nước quả; thêm dịch quả vàoSinh họcnước ép, dịch quả || ép nước quả; thêm dịch quả vàoTừ điển Anh – Anhjuice|

Đang xem: juice đọc tiếng anh là gì

juice

juice [js] noun

Xem thêm: Trái La Hán Quả Xuất Xứ Từ Đâu

1. a. A fluid naturally contained in plant or animal tissue: fruit juice; meat braised in its own juices. b. A bodily secretion: digestive juices. c. The liquid contained in something that is chiefly solid.

2. A substance or quality that imparts identity and vitality; essence.

3. Slang. Vigorous life; vitality.

4. Slang. Political power or influence; clout.

Xem thêm: Top 10 Shop Cho Thuê Acc PUBG Uy Tín Lại Giá Rẻ

5. Slang. a. Electric current. b. Fuel for an engine.

6. Slang. Funds; money.

7. Slang. Alcoholic drink; liquor.

8. Slang. Racy or scandalous gossip.

verb, transitive

juiced, juicing, juices

To extract the juice from.

verb, intransitive

Slang. To drink alcoholic beverages excessively.

phrasal verb.

juice up Slang

To give energy, spirit, or interest to.

[Middle English jus, from Old French, from Latin iūs.]

Đồng nghĩa – Phản nghĩajuice|juice

sap, liquid, fluid, liquor, extract, nectar, essence

Tag: juice đọc tiếng anh là gì

Danh mục: Hỏi đáp
Nguồn: //camnanghaiphong.vn

nước·dầu·cốt·nước hoa quả·xăng·điện·lấy nước·nước cốt·thuỷ·Nước sinh tố·nước sinh tố




On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice.

Bạn đang xem: Juice đọc tiếng anh là gì

Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary [Mary Đẫm máu]; bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ.


The pork is smoked over burning hay, allowing the smoke to penetrate the meat juices resulting in a flavour quite unlike regular pork and a meat that is somewhat chewier.
Thịt lợn được hun khói trên cỏ khô cháy, cho phép khói luồn sâu vào các loại nước ép thịt tạo ra một hương vị khá không giống như thịt lợn thông thường và thịt hơi dai hơn.
"What U Gon" Do" is a single by Lil Jon & the Eastside Boyz from their album Crunk Juice and features Lil Scrappy."Lovers and Friends" là một ca khúc của Lil Jon & The East Side Boyz, trích từ album chung của họ, Crunk Juice.

When Laura poked them with a blade of grass, they only moved a step and did not stop sucking up the good plum juice.


Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành.
Scholars conjecture that the red stains on its flanks are not blood but rather the juice from pomegranates, which were a symbol of fertility.
Các học giả phỏng đoán rằng những vết đỏ trên sườn của nó không phải là máu mà đúng hơn là nước từ trái lựu đang rỏ xuống, đây là một biểu tượng của khả năng sinh sản.

Xem thêm: Nằm Mơ Thấy Mình Có Kinh Nguyệt Đánh Con Gì? Nằm Mơ Thấy Máu Kinh Nguyệt Là Điềm Gì

So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don"t over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater.


Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Gabrielle sits in her mom "s lap as the two of them examine the page — her mom names the orange juice , milk , and waffles and Gabrielle points to the pictures .
Gabrielle ngồi vào lòng mẹ như thể hai mẹ con cùng nghiên cứu vậy – mẹ đọc tên nước cam ép , sữa , và bánh quế còn Gabrielle thì chỉ vào những bức hình đó .
It was just as critical for me to be the first person in at a cafe nearby with extension cords and chargers to juice my multiple delotobamien.comces.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
The distillation process requires significant energy input for heat [sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe] Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid.
Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào [đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột lotobamien.comên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu]] Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng.
In the U.S., the major orange juice brand is Tropicana Products [owned by PepsiCo Inc.], which possesses nearly 65% of the market share.

Xem thêm: 50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trò Chơi Tiếng Anh Là Gì Trong Tiếng Anh?

Tại Mỹ, các thương hiệu lớn kinh doanh nước cam là Tropicana [thuộc sở hữu của PepsiCo Inc], sở hữu gần 65% thị phần.


It has the same amount of juice in it, but this one is just wider, and this one"s skinnier, but they have the same amount of juice in them. Woman:Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdʒuːs/

Hoa Kỳ[ˈdʒuːs]

Danh từSửa đổi

juice /ˈdʒuːs/

  1. Nước ép [của quả, thịt, rau]. the juice of an orange — nước cam
  2. Dịch. gastric juice — dịch vị
  3. [Nghĩa bóng] Phần tinh hoa, phần tinh tuý [của cái gì].
  4. [Từ lóng] Xăng, dầu; điện.

Ngoại động từSửa đổi

juice ngoại động từ /ˈdʒuːs/

  1. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Ép [quả, thịt, rau... ] lấy nước.

Thành ngữSửa đổi

  • to juice up: [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Làm hoạt động lên, làm hăng hái lên, làm phấn khởi lên.

Chia động từSửa đổi

juice

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to juice
juicing
juiced
juice juice hoặc juicest¹ juices hoặc juiceth¹ juice juice juice
juiced juiced hoặc juicedst¹ juiced juiced juiced juiced
will/shall²juice will/shalljuice hoặc wilt/shalt¹juice will/shalljuice will/shalljuice will/shalljuice will/shalljuice
juice juice hoặc juicest¹ juice juice juice juice
juiced juiced juiced juiced juiced juiced
weretojuice hoặc shouldjuice weretojuice hoặc shouldjuice weretojuice hoặc shouldjuice weretojuice hoặc shouldjuice weretojuice hoặc shouldjuice weretojuice hoặc shouldjuice
juice let’s juice juice

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề