Ít tiếng Trung là gì

Chào các bạn , mìn đã quay trở lại và lợi hại hơn xưa rất nhiều. Mìn mới từ Quảng Ninh quay về đấy những không khai thác được ít khoáng sảnnào, thấy vất vả quá nên quay về với ngôi nhà tiếng Trung thân yêu của chúng ta. Dạo này không có mình các bạn vẫn học hành ổn chứ nhỉ? Chắc nhớ mình lắm đây mà. Mình đã trở lại và bài học tiếng Trung cùng lợi hại hơn xưa rồi.Mình đã trở lại và bài học cùng lợi hại hơn xưa rồi. Hôm nay chúng ta yêu lại từ đầu tiếng Trung với bài học tiếng Trung qua các từ trái nghĩa trong tiếng Trung nhé!

  • Loạt thán từ trong tiếng Trung
  • Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp [ p1 ]
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
  • Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
  1. dài 长/ ngắn短
    cháng/ duǎn
  2. già 老 trẻ 年轻
    lǎo/ niánqīng/
  3. nhiều 多/ ít少
    duō/ shǎo
  4. lớn大 / nhỏ小
    dà/ xiǎo
  5. cao[高] / thấp[低]
    gāo / dī
  6. nhanh快 / chậm慢
    kuài / màn
  7. mới 新 / cũ旧
    xīn / jiù
  8. rộng宽 / hẹp 窄
    kuān / zhǎi
  9. tốt好 / xấu坏
    hǎo / huài
  10. vui [mừng, sướng]高兴 ,开心 / buồn烦闷
    gāoxìng, kāixīn / fánmen
Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung

11. bình tĩnh 冷静 / căng thẳng紧张

lěngjìng / jǐnzhāng

12. no 饱- đói 饿

No [bǎo]- đói [è]

13. cuối (末)sau(后)/ trước(前)

Cuối [mò] sau [hòu] / trước[qián]

14. đẹp [xinh]漂亮,美丽 đẹp trai 帅 xấu 丑

Đẹp [xinh] piàoliang, měilì / đẹp trai /shuài/ xấu /chǒu

15. nóng热 lạnh [rét ]冷

rè / lěng

16. sạch干净 bẩn脏

gānjìng / zàng

17. khoẻ mạnh健康 | mập béo胖 ốm [gầy]瘦

Khoẻ mạnh jiànkāng | mập béo /pàng/ ốm [gầy] /shòu

Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung

18. tròn (圆)/ Vuông(方)

yuán / fāng

19. hơn (多)/ kém(少)

duō / shǎo

20. trong (里)/ ngoài (外)

lǐ /wài

21. đen (黑)/ trắng(白)

hēi / bái

22. gần (近)/ xa (远)

jìn / yuǎn

Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung

23. nghèo (穷)/ giầu (富)

qióng / fù

24. phải (右)(是] / trái (左)(非)

[yòu][shì] / [zuǒ] [fēi]

25. chấm dứt 结束 / bắt đầu 开始

jiéshù / kāishǐ

26. bán chạy 畅销 / bán ế 滞销

chàngxiāo / zhìxiāo

27. trên (上)/ dưới (下)

shàng / xià

Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung

Để nhớ được hai từ cùng lúc thì việc học từ vựng tiếng Trung theo từ trái nghĩa rất lâu. Sử dụng từ trái nghĩa trong tiếng Trung còn giúp cho câu nói của bạn có thêm sinh động và thú vị hơn khi biểu đạt sắc thái mỉa mai, câu chê tế nhị Học tiếng Hoa tại THANHMAIHSK bạn sẽ được học những điều rất bổ ích và được chém gió bằng tiếng Trung đó nhé!

>> Tham khảo:

Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung

4 lỗi thường gặp khiến trình tiếng Trung của bạn không thể tiến bộ được

4 Bí quyết ghi nhớ chữ Hán hiệu quả không thể bỏ qua

3 / 5 [ 2 bình chọn ]

Video liên quan

Chủ Đề