In two shakes là gì

Chú ý: Việc đăng nhập thường chỉ thực hiện một lần và hệ thống sẽ ghi nhớ thiết bị này, nhưng nếu đã đăng xuất thì lần truy cập tới quý vị phải đăng nhập trở lại.
Quý vị vẫn có thể tiếp tục sử dụng trang này, nhưng hệ thống sẽ nhận biết quý vị như khách vãng lai.

“In two shakes [of a lamb’s tail]” = trong một thoáng -> rất nhanh, không tạm nghỉ. “Shake” được xem là một đơn vị đo thời gian không chính thống được phát minh bởi các nhà khoa học của Manhattan Project. Một “shake” = 10 nano giây.


Ví dụ

Linus Roache’s cult [giáo phái, hội kín] leader Jeremiah Sand goes from sadistic [tàn ác] to supernaturally sinister [nham hiểm] in two shakes of a lamb’s tail.


This is a great way to use up leftover mashed potatoes, but if you don’t happen to have any of those lying around, you can make your own small batch in two shakes.


My favorite part of the whole Clubman is the split tailgate [cốp sau xe có thể mở lên], which pops halfway open with a single press of the key fob [remote ô tô] [two presses of the trunk button will open both halves]. While it looks neat [tinh xảo], there’s not much more space behind the second row than you might find in a five-door VW Golf, nevertheless a proper station wagon [một dòng xe]. Thankfully, the 60/40 second row can fold down in two shakes of a lamb’s tail, preventing me from schlepping [lôi] my new snowblower [máy thổi tuyết] home on the roof.

Đây là cách dùng in two shakes of a lamb’s tail Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ in two shakes of a lamb’s tail Tiếng Anh là gì? [hay giải thích Rất nhanh. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa in two shakes of a lamb’s tail Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng in two shakes of a lamb’s tail Tiếng Anh / Rất nhanh. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

in two shakes of a lamb

quickly, in no time at all I will have this finished in two shakes of a lamb

in two shakes [of a lamb's tail]

very soon, in a couple of seconds, in a sec I'll be with you in two shakes. I just have to turn off the lights.

in two shakes of a lamb's tail

very quickly and without difficulty Wait one minute. I will be able to help you in two shakes of a lamb's tail.

in two shakes of a lamb's tail|lamb|lamb's tail|sh

adv., informal Quickly; in no time at all. I'll be back in two shakes of a lamb's tail.in two shakes
Also, in two shakes of a lamb's tail Very quickly, very soon, as in I'll be with you in two shakes, or She'll be finished in two shakes of a lamb's tail. The longer idiom alludes to the friskiness of lambs; the shorter one may be an abbreviation of the longer one, or it may refer to the shaking of dice or any two quick movements. [Early 1800s]

trong hai lần lắc [đuôi cừu]

Rất nhanh. Nếu bạn bất xuống đây trong hai lần lắc, tui sẽ nói với cấp trên của bạn về điều này. Đừng lo, tui sẽ đón bạn trong hai lần lắc đuôi cừu !. Xem thêm: lắc, hai

trong hai lần lắc đuôi cừu

Hình. trong một thời [gian] gian rất ngắn; rất nhanh. Jane anchorage lại trong hai cái lắc đầu của một con cừu cái đuôi. Mike vừa có thể giải quyết vấn đề trong hai lần lắc đuôi cừu .. Xem thêm: của, lắc, đuôi, hai

trong hai lần lắc

Ngoài ra, trong hai lần lắc đuôi cừu rất nhanh, rất sớm , như trong Tôi sẽ ở bên bạn trong hai lần lắc, hoặc Cô ấy sẽ kết thúc trong hai lần lắc đuôi cừu. Thành ngữ dài hơn đen tối chỉ sự nhanh nhẹn của những chú cừu non; cái ngắn hơn có thể là viết tắt của cái dài hơn, hoặc nó có thể đen tối chỉ sự lắc của xúc xắc hoặc bất kỳ hai chuyển động nhanh nào. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: lắc, hai

trong hai lần lắc

hoặc

trong hai lần lắc đuôi cừu

CŨ THỜI TRANG, NỔI TIẾNG Nếu bạn nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó trong hai lần lắc hoặc hai lần lắc của đuôi cừu, bạn có nghĩa là bạn sẽ làm điều đó rất sớm hoặc rất nhanh. Tôi chỉ đi ra ngoài cửa hàng - Tôi sẽ anchorage lại sau hai ngày nữa. Bữa tối sẽ sẵn sàng trong hai lần lắc đuôi cừu .. Xem thêm: lắc, hai

trong hai lần lắc [của đuôi cừu]

rất nhanh .. Xem thêm: lắc, hai

trong hai ˈShakes

,

in a vài cái bắt đầu

[cũng bằng hai cái bắt đầu kiểu cũ của ˈlamb] [thân mật] rất sớm: Tôi vừa phải gọi điện thoại. Tôi sẽ ở bên bạn trong hai lần lắc .. Xem thêm: lắc, hai

trong hai lần lắc đuôi cừu

Ngay lập tức, rất nhanh. Những con cừu chắc chắn vừa được biết đến là những sinh vật nhanh nhẹn từ lâu, nhưng biểu hiện này, thường được rút ngắn thành hai lần lắc, chỉ xuất hiện từ đầu thế kỷ 19 và có nguồn gốc ở Mỹ. Mark Twain vừa đổi nó trong The Adventures of Huckleberry Finn [1884] thành “ba cái lắc của đuôi cừu”, cho thấy nó vừa rất nổi tiếng vào cuối thế kỷ XIX. Một câu nói sáo rỗng tương tự, trong trò chơi trice, xuất phát từ một từ vừa lỗi thời [gian] có nghĩa là kéo một sợi dây và đen tối chỉ một lần kéo, ngày nay hiếm khi được nghe thấy nhưng cực kỳ phổ biến từ thế kỷ thứ mười tám trở đi .. Xem thêm: của, lắc, đuôi, hai. Xem thêm:

Chủ Đề