THÔNG TIN TUYỂN SINH, HỌC PHÍ, LỆ PHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM [MÃ TRƯỜNG: QSB]
VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2021
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN, CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ,
CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT,TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
[Click vào từng ngành, chương trình để xem chi tiết]
[Bảng sau đây hiển thị đầy đủ nhất trên phiên bản desktop]
NGÀNH ĐÀO TẠOCHỈ TIÊU 2021TỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂNĐIỂM CHUẨNTRƯỜNG CẤP BẰNGHỌC PHÍ [đồng][4]TN THPT 2020[1]ĐGNL 2020[2]ƯTXT 2020[3]Trường ĐHBK
[/học kỳ][5]ĐH đối tác
[/năm][6]
Kỹ thuật Môi trường [225]
Trường ĐH Bách khoa
Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Griffith University [Úc]
Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Adelaide [Úc]
Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Adelaide [Úc]
Kỹ thuật Môi trường
A00, A01, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Griffith University [Úc]
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
C01: Toán, Văn, Lý
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
XÉT TUYỂNĐIỂM CHUẨNTRƯỜNG CẤP BẰNGHỌC PHÍ [đồng][4]TN THPT 2020[1]ĐGNL 2020[2]ƯTXT 2020[3]Trường ĐHBK
[/học kỳ][5]ĐH đối tác
[/năm][6]
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN
[4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp]
Khoa học Máy tính [mã ngành: 206][4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp]
100
A00, A0127,25
926
84,50
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Máy tính [207]55
A00, A0126,25
855
82,40
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Điện Điện tử [208]150
A00, A0123,00
703
72,10
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Cơ khí [209]50
A00, A0123,25
711
74,90
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử [210]50
A00, A0126,25
726
81,60
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử chuyên ngành Kỹ thuật Robot [211]50
A00, A0124,25
736
78,30
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng [228]40
A00, A0126,00
897
81,80
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Ô tô [242]50
A00, A0125,75
751
71,90
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Hàng không [245]40
A00, A0124,25
797
77,30
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Vật lý Kỹ thuật chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh [237]45
A00, A0123,00
704
68,00
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông [215]80
A00, A0121,00
703
76,90
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Dầu khí [220]50
A00, A0121,00
727
79,00
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kỹ thuật Hóa học [214] [tăng chỉ tiêu 2021]200
A00, B00, D0725,50
743
79,30
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Công nghệ Thực phẩm [219]40
A00, B00, D0725,00
790
79,90
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Quản lý Tài nguyên & Môi trường;Kỹ thuật Môi trường [225]
60
A00, A01, B00, D0721,00
736
71,10
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Quản lý Công nghiệp [223]90
A00, A01, D01, D0723,75
707
67,60
Trường ĐH Bách khoa33.000.000
Kiến trúc [217] [ngành mới 2021]45
A01, C01Trường ĐH Bách khoa33.000.000
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
[4 năm tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, kết hợp đào tạo tiếng Nhật [1.200 giờ], một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp]
Khoa học Máy tính [266][4 năm tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, kết hợp đào tạo tiếng Nhật [1.200 giờ], một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp]
40
A00, A0124,00
791
79,60
Trường ĐH Bách khoa25.000.000
Cơ Kỹ thuật [268] [ngành mới 2021]45
A00, A01Trường ĐH Bách khoa
25.000.000
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
[2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang ĐH Nhật, giảng dạy 100% tiếng Nhật; bằng do ĐH nước ngoài cấp]
Kỹ thuật Điện Điện tử [108][2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang ĐH Nhật, giảng dạy 100% tiếng Nhật; bằng do ĐH nước ngoài cấp]
20
A00, A0126,75
736
68,40Nagaoka University of Technology [Nhật]25.000.000
112.000.000
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
[2 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, 2 năm cuối sang ĐH Úc; giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp]
Khoa học Máy tính[2 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, 2 năm cuối sang ĐH Úc; giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp]
150
A00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Queensland [Úc]33.000.000
800.000.000
Griffith University [Úc]33.000.000
656.000.000
University of Technology Sydney [Úc]33.000.000
828.000.000
Macquarie University [Úc]33.000.000
706.000.000
University of Wollongong [Úc]33.000.000
600.000.000
Kỹ thuật Máy tínhA00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Queensland [Úc]33.000.000
800.000.000
Macquarie University [Úc]33.000.000
706.000.000
Kỹ thuật Điện Điện tửA00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Macquarie University [Úc]33.000.000
706.000.000
The University of Queensland[Úc]33.000.000
800.000.000
The University of Adelaide [Úc]33.000.000
789.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tửA00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]University of Technology Sydney [Úc]33.000.000
828.000.000
Kỹ thuật Xây dựngA00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Griffith University [Úc]
33.000.000
656.000.000
The University of Queensland [Úc]33.000.000
800.000.000
The University of Adelaide [Úc]33.000.000
789.000.000
University of Technology Sydney [Úc]33.000.000
828.000.000
Kỹ thuật Dầu khíA00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Adelaide [Úc]
33.000.000
789.000.000
Kỹ thuật Hóa họcA00, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Adelaide [Úc]
33.000.000
789.000.000
The University of Queensland [Úc]33.000.000
800.000.000
Công nghệ Thực phẩmA00, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]University of Otago [New Zealand]33.000.000
557.000.000
Quản lý Tài nguyên & Môi trường;Kỹ thuật Môi trường
A00, A01, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Griffith University [Úc]
33.000.000
656.000.000
Quản lý Công nghiệpA00, A01, D01, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Macquarie University [Úc]33.000.000
688.000.000
The University of Adelaide [Úc]33.000.000
789.000.000
CHƯƠNG TRÌNH PRE-UNIVERSITY[8]
[3 tháng, trang bị Tiếng Anh[9], Kỹ năng Mềm, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất cho tân sinh viên]
[3 tháng, trang bị Tiếng Anh[9], Kỹ năng Mềm, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất cho tân sinh viên]
28.600.000
PHÍ DỰ TUYỂN [không hoàn lại]
1.000.000
Chú thích
[1] Tốt nghiệp THPT: thang điểm cao nhất là 30,00
[2] Đánh giá năng lực [ĐHQG-HCM]: thang điểm cao nhất là 1.200
[3] Ưu tiên xét tuyển [ĐHQG-HCM]: thang điểm cao nhất là 90,00
[4] Học phí không bao gồm sinh hoạt phí
[5] Học phí học kỳ chính khóa Trường ĐH Bách khoa được tính theo học kỳ. Đối với các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, học phí tham khảo của năm học 2021-2022 trung bình ~ 33.000.000 đồng/học kỳ chính khóa.
[6] Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỉ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam [VCB] công bố vào 27/02/2021.
[7] Điều kiện xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn: xem tại đây
[8] Chỉ áp dụng cho sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật
[9] Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS 6.0/ TOEFL iBT 79/ TOEIC nghe-đọc 730 & nói-viết 280/ đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào trong Kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào [theo định dạng IELTS] do VP Đào tạo Quốc tế tổ chức sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích [5]
Tổ hợp môn xét tuyển[1] Tốt nghiệp THPT: thang điểm cao nhất là 30,00
[2] Đánh giá năng lực [ĐHQG-HCM]: thang điểm cao nhất là 1.200
[3] Ưu tiên xét tuyển [ĐHQG-HCM]: thang điểm cao nhất là 90,00
[4] Học phí không bao gồm sinh hoạt phí
[5] Học phí học kỳ chính khóa Trường ĐH Bách khoa được tính theo học kỳ. Đối với các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, học phí tham khảo của năm học 2021-2022 trung bình ~ 33.000.000 đồng/học kỳ chính khóa.
[6] Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỉ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam [VCB] công bố vào 27/02/2021.
[7] Điều kiện xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn: xem tại đây
[8] Chỉ áp dụng cho sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật
[9] Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS 6.0/ TOEFL iBT 79/ TOEIC nghe-đọc 730 & nói-viết 280/ đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào trong Kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào [theo định dạng IELTS] do VP Đào tạo Quốc tế tổ chức sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích [5]
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
C01: Toán, Văn, Lý
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
THÔNG TIN CẦN BIẾT
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật theo phương thức Ưu tiên xét tuyển [ĐHQG-HCM] 2021
Từ 31/5/2021, Trường ĐH Bách khoa nhận hồ sơ xét tuyển qua e-mail để đảm bảo an toàn sức khỏe mùa SARS-CoV2
Điều kiện xét tuyển chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật, Tăng cường Tiếng Nhật 2021.html
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang điểm môn Tiếng Anh và cách thức nộp bằng [áp dụng cho phương thức thi tốt nghiệp THPT và Ưu tiên xét tuyển] 2021
Danh sách 149 trường THPT chuyên/ năng khiếu và các trường THPT được Ưu tiên xét tuyển [ĐHQG-HCM] 2021
Phương thức xét tuyển dành cho thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh nước ngoài [phương thức số 5] 2021
Phương thức xét tuyển dành cho thí sinh dự tính du học nước ngoài [phương thức số 6] 2021
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế [OISP], Trường ĐH Bách khoa ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: [028] 7300.4183 Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
Chuyển tiếp
- Địa chỉ: P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: [028] 7300.4183[gặp Ms. Vân Anh/ Ms. Bích Hằng]
- E-mail: | Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc
Đối với Chương trình Kỹ sư Việt Nhật [VJEP] và các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sĩ Chất lượng cao [IMP], Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Tư vấn Quản lý Quốc tế [MBA-MCI], vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.