Học phí chất lượng cao Bách khoa TPHCM

THÔNG TIN TUYỂN SINH, HỌC PHÍ, LỆ PHÍ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM [MÃ TRƯỜNG: QSB]

VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2021

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN, CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ,

CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT,TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT

[Click vào từng ngành, chương trình để xem chi tiết]

[Bảng sau đây hiển thị đầy đủ nhất trên phiên bản desktop]

NGÀNH ĐÀO TẠOCHỈ TIÊU 2021TỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂNĐIỂM CHUẨNTRƯỜNG CẤP BẰNGHỌC PHÍ [đồng][4]TN THPT 2020[1]ĐGNL 2020[2]ƯTXT 2020[3]Trường ĐHBK
[/học kỳ][5]ĐH đối tác
[/năm][6]
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN
[4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp]
Khoa học Máy tính [mã ngành: 206]
100
A00, A01
27,25
926
84,50
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Máy tính [207]
55
A00, A01
26,25
855
82,40
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Điện Điện tử [208]
150
A00, A01
23,00
703
72,10
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Cơ khí [209]
50
A00, A01
23,25
711
74,90
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử [210]
50
A00, A01
26,25
726
81,60
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử chuyên ngành Kỹ thuật Robot [211]
50
A00, A01
24,25
736
78,30
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng [228]
40
A00, A01
26,00
897
81,80
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Ô tô [242]
50
A00, A01
25,75
751
71,90
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Hàng không [245]
40
A00, A01
24,25
797
77,30
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Vật lý Kỹ thuật chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh [237]
45
A00, A01
23,00
704
68,00
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông [215]
80
A00, A01
21,00
703
76,90
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Dầu khí [220]
50
A00, A01
21,00
727
79,00
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kỹ thuật Hóa học [214] [tăng chỉ tiêu 2021]
200
A00, B00, D07
25,50
743
79,30
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Công nghệ Thực phẩm [219]
40
A00, B00, D07
25,00
790
79,90
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Quản lý Tài nguyên & Môi trường;
Kỹ thuật Môi trường [225]
60
A00, A01, B00, D07
21,00
736
71,10
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Quản lý Công nghiệp [223]
90
A00, A01, D01, D07
23,75
707
67,60
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
Kiến trúc [217] [ngành mới 2021]
45
A01, C01
Trường ĐH Bách khoa
33.000.000
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
[4 năm tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, kết hợp đào tạo tiếng Nhật [1.200 giờ], một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp]
Khoa học Máy tính [266]
40
A00, A01
24,00
791
79,60
Trường ĐH Bách khoa
25.000.000
Cơ Kỹ thuật [268] [ngành mới 2021]
45
A00, A01
Trường ĐH Bách khoa
25.000.000
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
[2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang ĐH Nhật, giảng dạy 100% tiếng Nhật; bằng do ĐH nước ngoài cấp]
Kỹ thuật Điện Điện tử [108]
20
A00, A01
26,75
736
68,40Nagaoka University of Technology [Nhật]
25.000.000
112.000.000
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
[2 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, 2 năm cuối sang ĐH Úc; giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp]
Khoa học Máy tính
150
A00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Queensland [Úc]
33.000.000
800.000.000
Griffith University [Úc]
33.000.000
656.000.000
University of Technology Sydney [Úc]
33.000.000
828.000.000
Macquarie University [Úc]
33.000.000
706.000.000
University of Wollongong [Úc]
33.000.000
600.000.000
Kỹ thuật Máy tínhA00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Queensland [Úc]
33.000.000
800.000.000
Macquarie University [Úc]
33.000.000
706.000.000
Kỹ thuật Điện Điện tửA00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Macquarie University [Úc]
33.000.000
706.000.000
The University of Queensland[Úc]
33.000.000
800.000.000
The University of Adelaide [Úc]
33.000.000
789.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tửA00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]University of Technology Sydney [Úc]
33.000.000
828.000.000
Kỹ thuật Xây dựngA00, A01
Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Griffith University [Úc]
33.000.000
656.000.000
The University of Queensland [Úc]
33.000.000
800.000.000
The University of Adelaide [Úc]
33.000.000
789.000.000
University of Technology Sydney [Úc]
33.000.000
828.000.000
Kỹ thuật Dầu khíA00, A01
Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Adelaide [Úc]
33.000.000
789.000.000
Kỹ thuật Hóa họcA00, B00, D07
Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]The University of Adelaide [Úc]
33.000.000
789.000.000
The University of Queensland [Úc]
33.000.000
800.000.000
Công nghệ Thực phẩmA00, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]University of Otago [New Zealand]
33.000.000
557.000.000
Quản lý Tài nguyên & Môi trường;
Kỹ thuật Môi trường
A00, A01, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Griffith University [Úc]
33.000.000
656.000.000
Quản lý Công nghiệpA00, A01, D01, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7]Macquarie University [Úc]
33.000.000
688.000.000
The University of Adelaide [Úc]
33.000.000
789.000.000
CHƯƠNG TRÌNH PRE-UNIVERSITY[8]
[3 tháng, trang bị Tiếng Anh[9], Kỹ năng Mềm, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất cho tân sinh viên]
28.600.000
PHÍ DỰ TUYỂN [không hoàn lại]
1.000.000
Chú thích
[1] Tốt nghiệp THPT: thang điểm cao nhất là 30,00
[2] Đánh giá năng lực [ĐHQG-HCM]: thang điểm cao nhất là 1.200
[3] Ưu tiên xét tuyển [ĐHQG-HCM]: thang điểm cao nhất là 90,00
[4] Học phí không bao gồm sinh hoạt phí
[5] Học phí học kỳ chính khóa Trường ĐH Bách khoa được tính theo học kỳ. Đối với các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, học phí tham khảo của năm học 2021-2022 trung bình ~ 33.000.000 đồng/học kỳ chính khóa.
[6] Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỉ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam [VCB] công bố vào 27/02/2021.
[7] Điều kiện xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn: xem tại đây
[8] Chỉ áp dụng cho sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật
[9] Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS 6.0/ TOEFL iBT 79/ TOEIC nghe-đọc 730 & nói-viết 280/ đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào trong Kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào [theo định dạng IELTS] do VP Đào tạo Quốc tế tổ chức sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích [5]
Tổ hợp môn xét tuyển
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
C01: Toán, Văn, Lý
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh

THÔNG TIN CẦN BIẾT

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật theo phương thức Ưu tiên xét tuyển [ĐHQG-HCM] 2021
Từ 31/5/2021, Trường ĐH Bách khoa nhận hồ sơ xét tuyển qua e-mail để đảm bảo an toàn sức khỏe mùa SARS-CoV2
Điều kiện xét tuyển chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật, Tăng cường Tiếng Nhật 2021.html
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang điểm môn Tiếng Anh và cách thức nộp bằng [áp dụng cho phương thức thi tốt nghiệp THPT và Ưu tiên xét tuyển] 2021
Danh sách 149 trường THPT chuyên/ năng khiếu và các trường THPT được Ưu tiên xét tuyển [ĐHQG-HCM] 2021
Phương thức xét tuyển dành cho thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh nước ngoài [phương thức số 5] 2021
Phương thức xét tuyển dành cho thí sinh dự tính du học nước ngoài [phương thức số 6] 2021

LIÊN HỆ TƯ VẤN

Văn phòng Đào tạo Quốc tế [OISP], Trường ĐH Bách khoa ĐH Quốc gia TP.HCM

Tuyển sinh

  • Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
  • Điện thoại: [028] 7300.4183 Hotline: 03.9798.9798
  • E-mail: | Website: oisp.hcmut.edu.vn
  • Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp

Chuyển tiếp

  • Địa chỉ: P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
  • Điện thoại: [028] 7300.4183[gặp Ms. Vân Anh/ Ms. Bích Hằng]
  • E-mail: | Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc

Đối với Chương trình Kỹ sư Việt Nhật [VJEP] và các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sĩ Chất lượng cao [IMP], Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Tư vấn Quản lý Quốc tế [MBA-MCI], vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.

Video liên quan

Chủ Đề