Hình khối trong tiếng anh là gì

Khi học môn hình học chắc hẳn các bạn đã làm quen và biết nhiều hình khác nhau như: tam giác, tư giác, hình tròn, hình bình hành, hình thoi...

Vậy trong tiếng Anh các từ này viết làm sao. Có thể rất quen thuộc những bạn không biết. Dưới đây là danh sách những hình thường gặp mà British English Club sẽ chia sẻ đến các bạn.

Hình khối bằng tiếng Anh

1. Circle: hình tròn 2. Triangle: hình tam giác 3. Square: hình vuông 4. Rectangle: hình chữ nhật 5. Pentagon: hình ngũ giác 6. Hexagon: hình lục giác 7. Octagon: hình bát giác 8. Oval: hình bầu dục 9. Star: hình sao 10. Cone: hình nón 11. Sphere: hình cầu 12. Cube: hình lập phương/hình khối 13. Cylinder: hình trụ

14. Pyramid: hình chóp

Trong cuộc sống chắc hẳn bạn vẫn thường vô tình bắt gặp những hình khố xung quanh chúng ta. Nó đôi khi là cái biển quảng cáo, cái cột đèn … Ngay cả khi còn ngồi trên ghế nhà trường chúng ta cũng được tiếp cận và học tập về những hình khối này và ứng dụng của nó. Tuy nhiên bạn có bao giờ nghĩ đến hoặc gặp trường hợp phải sử dụng hình khối trong tiếng Anh bao giờ chưa? Các bạn đừng nghĩ những hình khối không hề quan trọng nhé, đôi khi nó lại là bài toán chính liên quan đến cuộc sống của chúng ta đấy. Để giúp các bạn hiểu thêm về các từ vựng hình khối, trong bài viết dưới đây Elight sẽ tổng hợp cho các bạn những từ khối trong tiếng Anh thường dùng nhất nhé.

∠ ĐỌC THÊM Từ vựng tiếng Anh chủ đề hình dạng ∠ ĐỌC THÊM Từ vựng về các môn học trong tiếng Anh

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt1Nonagon/‘nɒnəgən/ Hình cửu giác [9 cạnh] 2Octagon/’ɔktəgən/ Hình bát giác [8 cạnh] 3Heptagon/’heptəgən/ Hình thất giác [7 cạnh] 4Hexagon/’heksægən/ Hình lục giác 5Triangle/’traiæɳgl/ Hình tam giác 6Scalene triangle/’skeili:n/ /’traiæɳgl/ Hình tam giác cân 7Right triangle /rait/ /’traiæɳgl/ Hình tam giác vuông 8Parallelogram/,pærə’leləgræm/ Hình bình hành 9Circle/’sə:kl/ Hình tròn 10Pentagon/’pentəgən/ Hình ngũ giác 11Square/skweə/ Hình vuông 12Rhombus/’rɔmbəs/ Hình thoi 13Oval/’ouvəl/ Hình bầu dục 14Heart/hɑ:t/ Hình trái tim 15Cross/krɔs/ Hình thánh giá 16Arrow/’ærou/ Hình mũi tên 17Crescent/’kresnt/ Hình trăng khuyết 18Star/stɑ:/ Hình ngôi sao 19Cylinder/’silində/ Hình trụ 20Cube/kju:b/ Hình lập phương 21Rectangle/’rek,tæɳgl/ Hình chữ nhật 22Cone/koun/ Hình nón 23Sphere/sfiə/ Hình cầu 24Pyramid/’pirəmid/ Hình chóp 25Trapezium/trə’pi:zjəm/ Hình thang

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification. Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Trong bài viết trên của Elight, các bạn đã được tìm hiểu và học thêm về 25 từ vựng về các hình khối trong tiếng Anh. Elight hy vọng những kiến thức đó sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống, công việc và cả học tập.

Chủ Đề