Hỉ là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hỉ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hỉ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hỉ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cung hỉ phát tài

2. Carmine... ông phải hỉ...

3. Hôm nay là hỉ sự mà.

4. Hương: Hoan Hỉ, Sa Hà Tử.

5. Hoan hỉ so với ghen tị.

6. Nhà trai cũng báo hỉ, nhưng không phải có lễ vật này mà chỉ cần thiệp báo hỉ.

7. Sao cứ nghiêm trọng thế hỉ?

8. Lưu Hỉ , mẹ Chiêu Linh hoàng hậu.

9. Thật vậy, phủ khắp thành hoan hỉ.

10. Là thành ồn ào và hoan hỉ.

11. Nỗi đau biến thành niềm hoan hỉ

12. Dân của nó làm nguồn hoan hỉ.

13. Anh Hoan Hỉ là người gì vậy?

14. Bạn hỉ mũi của bạn về điều này?

15. Và được hoan hỉ khi ngợi khen ngài.

16. Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ,

17. Dầu hoan hỉ thay vì sự thương tiếc,

18. Anh Hoan Hỉ là sư huynh của tôi.

19. Lúc ấy ngươi sẽ hoan hỉ được chăng?

20. Sau khi hắt hơi, ho hoặc hỉ mũi.

21. Đừng cố hỉ mũi hay ngoáy mũi nhé .

22. 12 Ngài phán: “Ngươi sẽ không còn hoan hỉ,+

23. “Hãy hoan hỉ nơi Đức Giê-hô-va” [4]

24. Luồng từ tâm giác ngộ chảy xuống - Hỉ lạc!

25. Anh nói với một tia hoan hỉ trong mắt.

26. 35 Hoang mạc và đất hạn sẽ hoan hỉ,+

27. Bất cứ khi nào bạn hỉ mũi [ nhất là khi bạn bị cảm lạnh ] , nên hỉ nhẹ nhàng vào một miếng khăn giấy mềm .

28. Tao đang cố từ bi hỉ xả đó nha.

29. Năm Hân Hỉ là hình bóng cho điều gì?

30. Kẻo con gái kẻ chẳng cắt bì hoan hỉ.

31. Các chứng-cớ Chúa là sự hỉ-lạc tôi”.

32. ‘Sự nhắc nhở của Chúa là sự hỉ-lạc tôi’

33. Hoan hỉ, Tischendorf thương lượng mang đi được 43 tờ.

34. 6 Ngày cưới thường là một ngày đầy hoan hỉ!

35. Ta hỉ mũi vào các người, Vua Arthur gì đó.

36. Vệ Hiến công được Ninh Hỉ rước trở lại ngôi vua.

37. Hỉ mũi có thể sẽ làm cho máu chảy nhiều thêm .

38. Mỗi người rời cơ sở là một khoảng khắc hoan hỉ.

39. Kỳ kiêng ăn sẽ thành dịp ăn uống hoan hỉ [18, 19]

40. Nếu bạn bị chảy máu cam thì bạn không nên hỉ mũi .

41. 10 Tôi sẽ vô cùng hoan hỉ nơi Đức Giê-hô-va.

42. 18 Thì phần con vẫn hoan hỉ nơi Đức Giê-hô-va,

43. Hãy cùng người hoan hỉ, hỡi hết thảy ai thương tiếc người!

44. Cảnh tượng đó khiến Muội Hỉ và Hạ Kiệt ha hả cười.

45. U vương vô cùng hoan hỉ vì làm được cho Bao Tự cười.

46. Chảy máu cam có thể xảy ra sau khi hỉ mũi nhiều lần .

47. Tam Quốc khả hỉ sự thậm đa, tất vi Trần Thọ sở hoại.

48. Proctor lôi 1 con nhóc hỉ mũi ra để ba hoa bốc phét.

49. Uống thỏa thuê và hoan hỉ nơi vinh quang tràn trề của người.

50. 18 Hãy hoan hỉ và mãi hân hoan về điều ta tạo dựng.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách viết khácSửa đổi

  • hoan hỷ

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ chữ Hán 歡喜.

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaːn˧˧ hḭ˧˩˧hwaːŋ˧˥ hi˧˩˨hwaːŋ˧˧ hi˨˩˦
hwan˧˥ hi˧˩hwan˧˥˧ hḭʔ˧˩

Tính từSửa đổi

hoan hỉ

  1. Vui mừng, hân hoan lộ ra qua nét mặt, cử chỉ, lời nói. Cả nhà hoan hỉ. Mọi người đều hoan hỉ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hỉ sự trong từ Hán Việt và cách phát âm hỉ sự từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hỉ sự từ Hán Việt nghĩa là gì.

喜事 [âm Bắc Kinh]
喜事 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

hỉ sự
Việc vui mừng [cưới hỏi, khánh lễ].

  • quang chiếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhưng cựu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cừu khích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bình điều từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • diệu phẩm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hỉ sự nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: hỉ sựViệc vui mừng [cưới hỏi, khánh lễ].

    Video liên quan

    Chủ Đề