Giáp công là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổiIPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn zaːp˧˥ kəwŋ˧˧ja̰ːp˩˧ kəwŋ˧˥jaːp˧˥ kəwŋ˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɟaːp˩˩ kəwŋ˧˥ɟa̰ːp˩˧ kəwŋ˧˥˧

Động từSửa đổi

giáp công

  1. Đánh sát gần nhau. Quân hai bên giáp công trong năm giờ liền.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề