Giải vở bài tập Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo tập 2 trang 18

Toán lớp 2 trang 18, 19, 20, 21 Phép chia sách Chân trời sáng tạo tập 2 có đáp án chi tiết giúp các em dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Toán lớp 2.

>> Bài trước: Toán lớp 2 trang 16, 17 Bảng nhân 5 Chân trời sáng tạo

Giải Toán lớp 2 Phép chia Chân trời sáng tạo

  • Thực hành trang 19 SGK Toán lớp 2 Tập 2
    • Bài 1 [trang 19 SGK Toán 2 tập 2]
    • Bài 2 [trang 19 SGK Toán 2 tập 2]
  • Luyện tập trang 19, 20, 21 SGK Toán lớp 2 Tập 2
    • Bài 1 [trang 19 SGK Toán 2 tập 2]
    • Bài 2 [trang 20 SGK Toán 2 tập 2]
    • Bài 3 [trang 20 SGK Toán 2 tập 2]
    • Vui học [trang 20 SGK Toán 2 tập 2]
    • Bài 4 [trang 21 SGK Toán 2 tập 2]
    • Bài 5 [trang 21 SGK Toán 2 tập 2]

Thực hành trang 19 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Bài 1 [trang 19 SGK Toán 2 tập 2]

Chia đều 10 cái bánh cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái bánh?

10 : …… = ……

Trả lời:

Cách 1: Em sử dụng 10 khối lập phương, chia đều cho 5 bạn, em thấy mỗi bạn được 2 khối lập phương. Vậy 10 : 5 = 2.

Cách 2: Nhớ lại bảng nhân 5, em thấy: 5 × 2 = 10. Vậy 10 : 5 = 2

Em điền kết quả như sau:

Chia đều 10 cái bánh cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái bánh?

10 : 5 = 2

Bài 2 [trang 19 SGK Toán 2 tập 2]

Có 10 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Hỏi có mấy bạn được chia bánh?

10 : …… = ……

Trả lời: Nhớ lại bằng nhân 2, em thấy 2 × 5 = 10. Vậy 10 : 2 = 5

Có 10 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Hỏi có mấy bạn được chia bánh?

10 : 2 = 5

Luyện tập trang 19, 20, 21 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Bài 1 [trang 19 SGK Toán 2 tập 2]

Viết phép nhân, dựa vào phép nhân viết hai phép chia [theo mẫu].

Hướng dẫn giải:

a] Quan sát tranh ta thấy có 3 hàng xe, mỗi hàng có 7 xe. Ta tìm được phép tính tìm số xe có tất cả là 7 × 3 = 21. Từ phép nhân đó, ta viết được 2 phép chia tương ứng bằng cách lấy tích chia cho thừa số.

b] Quan sát tranh ta thấy có 4 hàng, mỗi hàng có 5 máy bay. Ta tìm được phép tính tìm số máy bay có tất cả là 5 × 4 = 20. Từ phép nhân đó, ta viết được 2 phép chia tương ứng bằng cách lấy tích chia cho thừa số.

Đáp án:

Bài 2 [trang 20 SGK Toán 2 tập 2]

Viết phép chia [theo mẫu].

Mẫu: 7 x 8 = 56

56 : 7 = 8

56 : 8 = 7

a] 9 x 5 = 45

⍰ : ⍰ = ⍰

⍰ : ⍰ = ⍰

b] 4 x 10 = 40

⍰ : ⍰ = ⍰

⍰ : ⍰ = ⍰

c] 6 x 6 = 36

⍰ : ⍰ = ⍰

Hướng dẫn giải:

Dựa vào phép phép nhân đã cho, ta viết được 2 phép chia tương ứng bằng cách lấy tích chia cho thừa số.

Đáp án:

a] 9 x 5 = 45

45 : 9 = 5

45 : 5 = 9

b] 4 x 10 = 40

40 : 4 = 10

40 : 10 = 4

c] 6 x 6 = 36

36 : 6 = 6

Bài 3 [trang 20 SGK Toán 2 tập 2]

Tìm kết quả phép chia dựa vào phép nhân [theo mẫu].

Mẫu: 20 : 5 = ⍰

5 x 4 = 20

20 : 5 = 4

a] 8 : 2 = ⍰

2 x ⍰ = 8

8 : 2 = ⍰

b] 20 : 2 = ⍰

2 x ⍰ = 20

20 : 2 = ⍰

c] 35 : 5 = ⍰

5 x ⍰ = 35

35 : 5 = ⍰

Hướng dẫn giải:

Quan sát mẫu ta thấy để biết 20 chia 5 bằng mấy, ta nhẩm xem 5 nhân mấy bằng 20 [5 × 4 = 20], vậy 20 chia 5 bằng 4.

Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại.

Đáp án:

a] 8 : 2 = ⍰

2 x 4 = 8

8 : 2 = 4

b] 20 : 2 = ⍰

2 x 5 = 20

20 : 2 = 5

c] 35 : 5 = ⍰

5 x 7 = 35

35 : 5 = 7

Vui học [trang 20 SGK Toán 2 tập 2]

Em chỉ đường cho bạn Rùa về đích: đi theo phép tính đúng.

Hướng dẫn giải:

Ôn lại các phép tính trong bảng nhân 2, bảng nhân 5 và các phép chia tương ứng với các phép chia trên, từ đó nhận biết được các phép tính đúng và các phép tính sai rồi tìm đường đi đúng cho bạn Rùa.

Đáp án:

Bạn Rùa sẽ đi theo đường mũi tên như sau:

Bài 4 [trang 21 SGK Toán 2 tập 2]

a] Mỗi đội bóng có 5 cầu thủ. Hỏi 6 đội bóng có bao nhiêu cầu thủ?

b] Xếp đều 30 quả cam vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?

Bài giải

Số quả cam mỗi đĩa có là:

30 : 5 = .?. [quả cam]

Đáp số: .?. quả cam.

Hướng dẫn giải:

a] Để tìm số cầu thủ của 6 đội bóng ta lấy số cầu thủ của mỗi đội nhân với 6.

b] Để tìm số quả cam có trong mỗi đĩa ta lấy số quả cam có tất cả chia cho số đĩa được chia.

Đáp án:

a]

6 đội bóng có số cầu thủ là:

5 × 6 = 30 [quả]

Đáp số: 30 quả.

b]

Số quả cam mỗi đĩa có là:

30 : 5 = 6 [quả cam]

Đáp số: 6 quả cam.

Bài 5 [trang 21 SGK Toán 2 tập 2]

Tìm phép tính phù hợp với bài toán.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào kiến thức đã học, các em học sinh nối phép tính phù hợp vào bài toán.

Đáp án:

• Có 2 hộp bánh, mỗi hộp có 5 cái bánh. Do đó, để tìm số cái bánh có tất cả ta sẽ lấy số cái bánh có trong mỗi hộp nhân với 2, hay phép tính phù hợp là 5 × 2.

• Chia đều 10 cái bánh cho 5 bạn. Do đó, để tìm số cái bánh mỗi bạn được chia ta sẽ lấy số cái bánh có tất cả chia cho số bạn, hay phép tính phù hợp là 10 : 5.

• Có 10 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái. Do đó, để tìm số bạn được chia bánh ta lấy số cái bánh có tất cả chia cho số cái bánh mỗi bạn được chia, hay phép tính phù hợp là 10 : 2.

Vậy ta có kết quả như sau:

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 2 trang 22 Số bị chia – số chia – thương Chân trời sáng tạo

Trên đây là Toán lớp 2 trang 18, 19, 20, 21 Phép chia Chân trời sáng tạotrong chủ đề 4: Phép nhân, phép chia. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2 sách Chân trời, đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

  • Tổng các số hạng bằng nhau trang 6, 7
  • Phép nhân trang 8, 9, 10, 11, 12
  • Thừa số - Tích trang 13
  • Bảng nhân 2 trang 14, 15, 16
  • Bảng nhân 5 trang 17, 18, 19
  • Phép chia trang 20, 21, 22, 23
  • Số bị chia - Số chia - Thương trang 24
  • Bảng chia 2 trang 25, 26
  • Bảng chia 5 trang 27, 28, 29
  • Giờ, phút, xem đồng hồ trang 30, 31, 32, 33, 34
  • Em làm được những gì? trang 35, 36, 37, 38
  • Thực hành và trải nghiệm trang 39, 40
  • Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 42, 43, 44, 45, 46, 47
  • Các số từ 101 đến 110 trang 48, 49, 50
  • Các số từ 111 đến 200 trang 51, 52, 53
  • Các số có ba chữ số trang 54, 55, 56, 57, 58
  • Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 59
  • So sánh các số có ba chữ số trang 60, 61
  • Em làm được những gì? trang 62, 63, 64, 65
  • Mét trang 66, 67
  • Ki- lô- mét trang 68, 69
  • Khối trụ - Khối cầu trang 70, 71, 72
  • Hình tứ giác trang 73, 74
  • Xếp hình, gấp hình trang 75, 76
  • Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
  • Thực hành và trải nghiệm: Ước lượng và đo độ dài trang 81
  • Kiểm tra trang 82, 83
  • Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 trang 85, 86, 87
  • Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 trang 88, 89, 90
  • Nặng hơn, nhẹ hơn trang 91
  • Ki- lô- gam trang 91, 92, 93, 94
  • Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 trang 95, 96, 97
  • Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 trang 98, 99, 100
  • Tiền Việt Nam trang 101
  • Em làm được những gì? trang 102, 103, 104, 105, 106
  • Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107, 108, 109
  • Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 110, 111, 112, 113, 114
  • Ôn tập phép nhân và phép chia trang 115, 116, 117
  • Ôn tập hình học và đo lường trang 118, 119
  • Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể trang 120, 121
  • Thực hành và trải nghiệm: Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật trang 122
  • Kiểm tra trang 123

Video liên quan

Chủ Đề