Bài tập 3.1:
Công ty Mai & CEDoanh thu Giá vốn LNG CPHĐKD
LN Thuần
[a] 75.000
45.000
30.00019.200
10.800
[b] 108.000 70.000
38.000
8.500
29.500
[c]
163.500 83.900 79.600 39.500
40.100
Bài tập 3.2:Công ty Dany Yêu cầu 1: [a.1] Nợ TK Giá vốn hàng bán: 620.000 Có TK Hàng hóa: 620.000 [a.2] Nợ TK Phải thu khách hàng: 900.000 Có TK Doanh thu: 900.000
>>> Đọc thêm về ý nghĩa 2/10, n/30
[b.1] Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 90.000 Có TK Phải thu khách hàng: 90.000 [b.2] Nợ TK Hàng hóa: 62.000
Có TK Giá vốn hàng hóa: 62.000
[c] Nợ TK Tiền mặt: 793.800 Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 16.200
Có TK Phải thu khách hàng: 810.000
Yêu cầu 2:
Công ty ROSE, đơn vị tính: 1.000đ [a] Nợ TK Hàng hóa: 900.000 Có TK Phải trả người bán: 900.000 [b] Nợ TK Phải trả người bán: 90.000 Có TK Hàng hóa: 90.000 [c] Nợ TK Phải trả người bán: 810.000 Có TK Hàng hóa: 14.727 Có TK Thuế GTGT được khấu trừ: 1.473Có TK Tiền mặt:793.800
Bài tập 3.3 1- Sai, vì Doanh thu – Giá vốn = LNG 2- Đúng vì Thương mại chủ yếu là hoạt động bán hàng 3- Đúng vì chi phí hoạt động bao gồm chi phí để bán hàng hóa 4- Đúng, Số hàng tồn kho thực tế chỉ xác định được khi kiểm kê 5- Sai, vì có thể xác định tại thời điểm cuối kỳ.
6- Sai, vì khó xác định sai sót khi áp dụng KKĐK
Bài tập 3.4Công ty Family [1a] Nợ TK Giá vốn hàng bán: 144.500 Có TK Hàng hóa: 144.500 [1b] Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng 1b Có TK Doanh thu BH: 188.000 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800 [1c] Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 188.000×2% Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 18.800×2% Có TK Phải thu khách hàng: Tổng 1c [1d] Nợ TK TGNH: Tổng 1b – Tổng 1c
Có TK Phải thu khách hàng:Tổng 1b – Tổng 1c
[2] Nợ TK Hàng gửi bán: 56.500
Có TK Hàng hóa: 56.500
[3a] Nợ TK Giá vốn hàng bán: 153.200 Có TK Hàng gửi bán: 153.200 [3b] Nợ TK Phải thu khách hàng: 216.700 Có TK Doanh thu bán hàng: 197.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 19.700
[4a] Nợ TK Hàng hóa: 9.800 Có TK Giá vốn HB: 9.800 [4b] Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 14.000 Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1.400
Có TK TGNH: 15.400
[5] Nợ TK Chi phí bán hàng: 18.000 Nợ TK Chi phí QLDN: 25.300
Có TK TM: 43.300
Yêu cầu 2: Báo cáo kết quả kinh doanh Tháng 9/20X4
Đơn vị: 1.000đ
STT Chỉ tiêu
Thành tiền
1 Doanh thu bán hàng
385.000
2 Giảm trừ DT
[14.000]
3 Doanh thu thuần [3] = [1]-[2]
371.000
4 Giá vốn hàng bán
[287.900]
5 Lợi nhuận gộp [5] = [3]-[4]
83.100
6 Doanh thu tài chính
–
7 Chi phí tài chính
[4.136]
8 Chi phí bán hàng
[18.000]
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp
[25.300]
10 Lợi nhuận từ HĐ KD [10] = 5 + 6 – 7 – 8 – 9
35.664
11 Thu nhập khác
–
12 Chi phí khác
–
13 Lợi nhuận khác [13] = [11] – [12]
–
14 Lợi nhuận kế toán trước thuế [14] = [10] + [13]
35.664
Tài liệu HL – Nguyên lý kế toán theo chương trình giảng dạy mới nhất của Viện Kế toán Kiểm toán ĐH Kinh tế Quốc dân
Xem thêm: Gợi mở 5 định hướng phát triển doanh nghiệp Việt
Bài tập 3.5Công ty Thanh Hiếu Yêu cầu a: Nợ TK Phải thu khác: 600
Có TK Hàng tồn kho: 600
Yêu cầu b [1] Kết chuyển bên Nợ Nợ TK Doanh thu bán hàng: 357.000 +23.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 357.000 +23.000
[2] Kết chuyển bên Có Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 312.000 +23.000 Có TK Giá vốn HB: 218.000 Có TK Chi phí bán hàng: 7.000 + 12.000 + 55.000 Có TK Chi phí Quản lý doanh nghiệp: 20.000 Có TK Giảm giá hàng bán: 10.000
Có TK Hàng bán trả lại: 13.000
[4] Kết chuyển lợi nhuận Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 45.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 45.000
Em vui lòng theo dõi bài viết này, trong thời gian tới nội dung sẽ được cập nhật giải từ bài 3.6 đến 3.10
>>> Xem thêm
Video liên quan
Bạn đang đọc: Giải bài tập Nguyên lý kế toán NEU Chương 6