Giải bài tập Toán Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
Bài khác

Bài 1

a] Tính nhẩm.

16 7 = .... 17 8 = .... 18 -9 = ....

16 8 = .... 17 9 = ..... 16 9 = ....

b] Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

a] 16 7 = 9 17 8 = 9 18 - 9 = 9

16 8 = 8 17 9 = 8 16 9 = 7

b]

Bài 2

Tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất, màu vàng vào quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả phép trừ ghi trên mỗi quả rồi tô màu theo yêu cầu của bài toán.

Lời giải chi tiết:

Ta có 16 9 = 7 15 8 = 7

14 6 = 8 17 - 8 = 9

15 9 = 6

Ta tô màu xanh vào quả ghi phép trừ 17 8 và tô màu vàng vào quả ghi phép trừ 15 9.

Bài 3

Mai hái được 17 bông hoa, Mi hái được 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?

Phương pháp giải:

Số bông hoa Mai hái được hơn Mi = Số hoa Mai hái Số hoa Mi hái.

Lời giải chi tiết:

Số bông hoa Mai hái nhiều hơn Mi là

17 8 = 9 [bông]

Đáp số: 9 bông

Bài 4

>,

Chủ Đề