For the attention of là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Danh từSửa đổi

attention

  1. Sự chú ý. to pay attention to   chú ý tớito attract attention   lôi cuốn sự chú ý
  2. Sự chăm sóc. to receive attention at a hospital   được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện
  3. [Số nhiều] Sự ân cần, sự chu đáo với ai. to show attentions to somebody   ân cần chu đáo với ai
  4. [Quân sự] Tư thế đứng nghiêm. Attention!   nghiêm!to come to [stand at] attention   đứng nghiêm

Thành ngữSửa đổi

  • to pay attention: Xem Pay.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /a.tɑ̃.sjɔ̃/
Hoa Kỳ
[a.tɑ̃.sjɔ̃]

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
attention
/a.tɑ̃.sjɔ̃/
attentions
/a.tɑ̃.sjɔ̃/

attention gc /a.tɑ̃.sjɔ̃/

  1. Sự chú ý, sức chú ý.
  2. [Số nhiều] Sự ân cần, sự chăm chút. Avoir mille attentions pour quelqu'un   chăm chút ai từng li từng tí
  3. Attention! + coi chừng!; liệu hồn! faites attention!   coi chừngfaute dattention!   vì vô ý

Trái nghĩaSửa đổi

  • Inattention
  • absence, dissipation, distraction, étourderie
  • Brutalité, grossièreté

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề