Bạn đã có hệ thống kiến thức cơ bản nhưng chưa rèn luyện kỹ năng để làm bài nhanh và chính xác, các đề thi tham khảo không có đáp án và giải thích đáp án chi tiết
Các bạn bắt đầu ôn luyện môn Tiếng Anh cho kỳ thi THPT QG 2018 nhưng hoang mang không biết bắt đầu từ đâu, không biết hệ thống kiến thức như thế nào, rất sợ điểm liệt môn tiếng Anh
Bạn chưa có kỹ năng làm bài đọc hiểu – trắc nghiệm
Bộ sách này dành cho những bạn
Mục tiêu ít nhất 8 điểm môn Tiếng Anh – là điều bắt buộc phải có để bước chân vào môi trường mơ ước của mình, bạn cần được luyện tập với những bộ đề chuẩn mới nhất.
Muốn đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh ở trường, đặc biệt là kì thi THPT QG 2019
128 đề vận dụng các dạng câu hỏi, cấu trúc ngữ pháp, kỹ năng đọc hiểu bám sát cấu trúc đề thi THPT QG 2018 của Bộ GD & ĐT giúp bạn thành thạo các kỹ năng làm bài thi
Hướng dẫn chi tiết cách vận dụng kỹ năng đọc hiểu, các dạng câu hỏi, bắt đúng trọng tâm câu hỏi và đưa ra đáp án chính xác kể cả trong trường hợp không nắm được từ vựng của đoạn văn
Giúp bạn tiết kiệm thời gian tra từ và hiểu đúng ý nghĩa của từ theo ngữ cảnh cụ thể
Giải thích đáp án rõ ràng giúp bạn hiểu rõ lý do tại sao lại chọn đáp án đó, áp dụng kiến thức cấu trúc nào, và đưa ra những chú thích, kinh nghiệm nếu bạn gặp phải dạng câu hỏi tương tự.
Toàn bộ chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh trong kỳ thi THPT QG được hệ thống đầy đủ, phân biệt rõ ràng các trường hợp dễ nhầm lẫn giúp bạn nắm kiến thức khi làm bài
Tài liệu dành cho các bạn học sinh lớp 12 tổng hợp các kiến thức ôn thi THPT Quốc Gia [Đại Học], Thích Tiếng Anh chia sẻ tài liệu “Các động từ - cụm động từ Tiếng Anh quan trọng - cô Mai Phương” bản PDF, Tài liệu tổng hợp các verb và phrasal verb quan trọng cần nhớ để làm tốt các dạng bài tập ngữ pháp trong đề thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh.
engage with a person to do something [v] : hứa với ai làm việc gì
enrich with [v] : làm giàu bằng [nghĩa đen, nghĩa bóng]
enter into [v] : bắt đâu, gia nhập
enqual someone in something [v] : bằng ai về điều gì
escape from [v] : trốn khỏi
examine into something [v] : nghiên cứu về
examine a candidate in a subject [v] : sát hạch thí sinh về môn gì
exchange one thing for another [v] : đổi một vật lấy vật khác
explain to someone [v] : cắt nghĩa cho ai, giải thích
explain to someone about something [v] : giải thích cho ai về điều gì
educated in a subject [adj] : giỏi về môn học nào
employed in a place [adj] : được dùng làm việc gì ở đâu
empty of something [adj] : trống rỗng, không có gì
engaged to someone [adj] : đính hôn với ai
equal to [adj] : bằng với
equivalent to something [adj] : tương đương với
essential to something [adj] : cần thiết cho
exhausted with [adj] : mệt nhoài vì làm việc vất vả
exposed to danger [adj] : xông pha nguy hiểm
experience in doing something [n] : kinh nghiệm làm gì
examination in English [n] : kỳ thi, bài thi tiếng Anh
experiment in a matter [n] : thí nghiệm về môn gì
exposure to danger/ weather [n] : sự phơi bày ta ngoài nguy hiểm
[keep an] eye on : để ý, canh chừng
[have]an eye for be : biết nhận thức, con mắt tinh đời
[keep one’s] eyes open : để ý theo dõi, cảnh giác
[see] eye to eye : đồng ý
[up to the] eyes in : miệt mài
[with an ] eye to : nhắm đến
Nếu link bị lỗi, bạn có thể tải về tại link dự phòng sau:Link dự phòng 1Link dự phòng 2
Tài liệu Tiếng Anh [67]
Tiếng Anh
5371 279
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
9995 558
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
12173 979
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
18844 1138
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
21828 763
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
4716 661
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
18237 1149
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
6657 543
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
14200 958
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
2745 473
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
6675 756
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
4604 611
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
56420 2665
Tác giả: Sưu tầm
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM [THEO TỪNG UNIT] - CÓ ĐÁP ÁN Xem chi tiết >>
Tiếng Anh
4197 608
Tác giả: Sưu tầm
Tiếng Anh
19684 1324
Tác giả: Sưu tầm