Ý nghĩa của từ khóa: famous
English | Vietnamese |
famous
|
* tính từ
- nổi tiếng, nổi danh, trứ danh - [thông tục] cừ, chiến |
English | Vietnamese |
famous
|
bội ; co ; co ́ ; có danh tiếng ; có danh ; có tiếng ; danh giá ; danh nhân ; danh nổi tiếng ; danh tiếng ; lừng danh ; lừng ; một cách vinh quang ; một câu chuyện ; một câu ; một nơi rất nổi tiếng ; nên nổi tiếng ; nô ; nô ̉ i tiê ; nô ̉ i tiê ́ ng ; nô ̉ i tiê ́ ; nơi nổi tiếng ; nổi danh ; nổi tiếng của ; nổi tiếng lắm ; nổi tiếng mà ; nổi tiếng nào ; nổi tiếng ; nỗi tiếng ; sự nổi tiếng ; tiê ; trở nên nổi tiếng từ ; vĩ ; ưa thích ;
|
famous
|
bội ; co ; co ́ ; có danh tiếng ; có danh ; có tiếng ; danh giá ; danh nổi tiếng ; danh tiếng ; danh ; giỏi ; lừng danh ; lừng ; một cách vinh quang ; một câu chuyện ; một câu ; một nơi rất nổi tiếng ; nên nổi tiếng ; nô ; nô ̉ i tiê ; nô ̉ i tiê ́ ; nô ̉ ; nơi nổi tiếng ; nổi danh ; nổi tiếng của ; nổi tiếng lắm ; nổi tiếng mà ; nổi tiếng nào ; nổi tiếng ; nỗi tiếng ; sự nổi tiếng ; tiê ; trở nên nổi tiếng từ ; vĩ ; ưa thích ; ưa ;
|
English | English |
famous; celebrated; famed; far-famed; illustrious; notable; noted; renowned
|
widely known and esteemed
|
English | Vietnamese |
famous
|
* tính từ
- nổi tiếng, nổi danh, trứ danh - [thông tục] cừ, chiến |
famously
|
* phó từ
- [thông tục] hay, giỏi, tốt, cừ, chiến |
famousness
|
* danh từ
- sự nổi tiếng, sự nổi danh |
world-famous
|
* tính từ
- nổi tiếng khắp thế giới |