Expel from là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ expel trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ expel tiếng Anh nghĩa là gì.

expel /iks'pel/* ngoại động từ- trục xuất, đuổi, làm bật ra, tống ra=to be expelled [from] the school+ bị đuổi ra khỏi trường
  • suffuses tiếng Anh là gì?
  • reabsorb tiếng Anh là gì?
  • broadloom tiếng Anh là gì?
  • room service tiếng Anh là gì?
  • complement base tiếng Anh là gì?
  • mappings tiếng Anh là gì?
  • ear-flaps tiếng Anh là gì?
  • symposiarch tiếng Anh là gì?
  • trilogies tiếng Anh là gì?
  • extravagantly tiếng Anh là gì?
  • lumber-yard tiếng Anh là gì?
  • sorption tiếng Anh là gì?
  • exigible tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của expel trong tiếng Anh

expel có nghĩa là: expel /iks'pel/* ngoại động từ- trục xuất, đuổi, làm bật ra, tống ra=to be expelled [from] the school+ bị đuổi ra khỏi trường

Đây là cách dùng expel tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ expel tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

expel /iks'pel/* ngoại động từ- trục xuất tiếng Anh là gì? đuổi tiếng Anh là gì? làm bật ra tiếng Anh là gì?

tống ra=to be expelled [from] the school+ bị đuổi ra khỏi trường

expel

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: expel


Phát âm : /iks'pel/

Your browser does not support the audio element.

+ ngoại động từ

  • trục xuất, đuổi, làm bật ra, tống ra
    • to be expelled [from] the school
      bị đuổi ra khỏi trường

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    exhaust discharge eject release rout rout out oust throw out drum out boot out kick out

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "expel"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "expel":
    espial expel expellee
  • Những từ có chứa "expel":
    expel expellable expellee expellent
  • Những từ có chứa "expel" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    đuổi trục xuất khai trừ loại trừ tống cổ

Lượt xem: 428

1. Cure sick people, raise up dead persons, make lepers clean, expel demons.”

Hãy chữa lành kẻ đau, khiến sống kẻ chết, làm sạch kẻ phung, và trừ các quỉ”.

2. Still, the disciples could not expel the demon and thus cure the lad.

Song các môn đồ không thể đuổi quỉ và như thế chữa lành cho đứa trẻ.

3. Earlier, when Jesus sent the disciples forth to preach, they were able to expel demons.

Trước đó, khi các môn đồ được phái đi rao giảng, họ từng đuổi được quỷ.

4. He will expel her with his fierce blast in the day of the east wind.

Trong ngày nổi gió đông, ngài dùng cơn gió dữ dội mà đùa nàng đi.

5. ["Please, could you expel, or, at least, restrain, the comma-maniac, on your editorial staff?"]

["Làm ơn, các bạn có thể đuổi việc, hay ít nhất, đình chỉ, tên cuồng dấu phẩy, trong đội ngũ biên tập không?"]

6. + 19 Then the disciples came to Jesus privately and said: “Why could we not expel it?”

+ 19 Bấy giờ, các môn đồ đến hỏi riêng Chúa Giê-su: “Sao chúng tôi không đuổi được nó?”.

7. After swallowing crushed coral, they extract tiny food morsels and then expel the rest in the form of sand.

Sau khi nuốt san hô bị nghiền nát, chúng hấp thu chất bổ dưỡng từ thức ăn, rồi thải phần bã ra ngoài dưới dạng cát.

8. Many Jews hoped that a political messiah would expel the hated Romans and restore a golden era to Israel.

Nhiều người Do Thái trông chờ một nhà lãnh đạo chính trị sẽ giải phóng họ và khôi phục kỷ nguyên hoàng kim cho Y-sơ-ra-ên.

9. They consider that the shamans have the power to expel bad spirits by means of prayers to the gods.

Họ cho rằng các pháp sư có quyền năng xua đuổi tà ma bằng cách cầu khấn các vị thần linh.

10. In 1602, the Iranian army under the command of Imam-Quli Khan Undiladze managed to expel the Portuguese from Bahrain.

Năm 1602, dưới sự chỉ huy của Imam-Quli Khan Undiladze, quân Ba Tư đã đánh đuổi người Bồ Đào Nha từ Bahrain.

11. In 1820 the Sultan of Sennar informed Muhammad Ali that he was unable to comply with the demand to expel the Mamluks.

Năm 1820, sultan của Sennar thông báo cho Muhammad Ali rằng ông không thể làm theo yêu cầu là trục xuất những người Mamluk.

12. The Akadama wish to expel the government forces from the pass, and plan to sabotage the Kurou family's attempt to sell the foundry.

Băng Akadama muốn trục xuất lực lượng chính phủ ra khỏi đèo, và âm mưu phá hoại nỗ lực bán lại xưởng đúc sắt cho chính phủ của gia tộc Kurou.

13. Because Władysław was unable to come to the defense of Danzig, the Teutonic Knights, then led by Hochmeister Siegfried von Feuchtwangen, were called to expel the Brandenburgers.

Bởi vì Władysław không thể đến phòng thủ thành Danzig nên đã thuê các Hiệp sĩ Teuton do Siegfried von Feuchtwangen lãnh đạo để đẩy lùi quân Brandenburg.

14. When the Japanese government started to expel Chinese students on behalf of the Manchurian imperial government, he returned to China and enrolled in military academies in Wuhan.

Khi Chính phủ Nhật Bản trục xuất các du học sinh Trung Hoa theo yêu cầu của chính quyền Mãn Thanh, ông trở về Trung Hoa và vào học tại một số trường quân sự tại Vũ Hán.

15. If you ingest high levels of harmful organisms, the ENS protects the body by triggering powerful contractions that expel most of the toxic matter through vomiting or diarrhea.

Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy.

16. “The sentence ends in mid-air,” notes scholar Gordon Wenham, and we are left to supply the rest of God’s thought —presumably, “let me expel him from the garden.”

Học giả Gordon Wenham ghi nhận “câu này bị bỏ lửng”. Chúng ta là người phải suy ra phần kết luận của Đức Chúa Trời—có lẽ là “hãy đuổi họ ra khỏi vườn”.

17. The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence.

IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier.

Video liên quan

Chủ Đề