Disturbances là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /dɪ.ˈstɜː.bənts/
Hoa Kỳ
[dɪ.ˈstɜː.bənts]

Danh từSửa đổi

disturbance  /dɪ.ˈstɜː.bənts/

  1. Sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn.
  2. [Vật lý] Sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn. magnetic disturbance   sự nhiễu loạn từ
  3. [Rađiô] Âm tạp, quyển khí.
  4. [Pháp lý] Sự vi phạn [quyền hưởng dụng].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề