Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
xum˧˥ num˧˥ | kʰṵm˩˧ nṵm˩˧ | kʰum˧˥ num˧˥ |
xum˩˩ num˩˩ | xṵm˩˧ nṵm˩˧ |
Động từSửa đổi
khúm núm
- Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác. Khúm núm trước cán bộ cấp trên.Thói khúm núm bợ đỡ của bọn đầy tớ.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]