Điểm sàn đại học sư phạm kỹ thuật 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2021
 

1. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2021

- Điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ:

2. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2020

- Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố điểm sàn theo phương án xét điểm tốt nghiệp THPT ở mức 16-26 điểm. Cụ thể:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ cao nhất là 29 điểm, nhiều ngành có mức điểm chuẩn là 28,75 điểm. Cụ thể:

- Để biết thêm những thông tin chi tiết về thời gian nhập học, các em liên hệ phòng Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM: điện thoại 028.3722.5724; 028.3722.2764; Email: ; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn.
 

2. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2019

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2019 dao động từ 17 - 25,2 điểm, trong đó ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Rô - bốt và trí tuệ nhân tạo 25,2 điểm, điểm chuẩn thấp nhất thuộc về ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường.

Các thí sinh nên đăng ký nhiều nguyện vọng. Cụ thể  với các ngành hot, điểm chuẩn cao nhưng nếu yêu thích để ở trên, các ngành dự kiến thấp điểm để ở NV ưu tiên thấp hơn. Nên đăng ký thêm 1-2 ngành gần với ngành mình yêu thích mà dễ đậu. HCMUTE cùng 1 ngành có 3 hệ đào tạo khác nhau [đại trà, CLC tiếng Việt, CLC tiếng Anh] với điểm chuẩn chênh lệch 1-2 điểm. Vì vậy, các thi sinh hãy đăng ký cả 3 hệ. Ví dụ em yêu thích Ô tô, thì đăng ký như sau: NV1 Ô tô đại trà, NV 2: Ô tô CLC tiếng Việt, NV3: Ô tô CLC tiếng Anh NV 4: CNKT Nhiệt CLC tiếng Việt...

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2018

Để biết xem mình có đỗ trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM hay không bạn tiến hành: Tra cứu điểm thi THPT

Điểm chuẩn mà trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM  2018

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2017

Trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM được coi là trường có số ngành đào tạo tương đối nhiều với hơn 80 ngành nghề vì thế trường được rất nhiều các thí sinh lựa chọn và ứng tuyển. Năm 2016 điểm chuẩn đầu vào cao nhất của trường là 29,25 điểm với tổ hợp môn D01 ngành sư phạm Tiếng Anh, nhìn chung số điểm đầu vào của các ngành tại trường giao động nhiều từ 20 đến 30 điểm vào năm 2016. Tuy nhiên năm 2017 chắc chắn sẽ có những sự thay đổi đảm bảo nhu cấu ứng tuyển của thí sinh.

Đối với trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM nếu các thí sinh có mức điểm cao từ 25- 30 điểm có thể lựa chọn cho mình một số ngành như sư phạm tiếng anh, ngôn ngữ Anh, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ kỹ thuật điện tử, những khối ngành công nghệ từ 25- 27 điểm là chủ yếu. Tuy nhiên bạn cũng đừng quá lo lắng nếu số điểm của mình thấp hơn thì cũng có thể ứng tuyển vào các ngành có sổ điểm từ 15- 20 điểm, tùy thuộc vào hệ đào tạo cũng như chuyên ngành sẽ có điểm chuẩn khác nhau. 15 điểm cũng là ngành có điểm thấp nhất của trường.

Ngoài ra nếu các thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường nhưng không đỗ với chuyên ngành của mình mong muốn thì có thể xét chuyển sang những chuyên ngành khác tùy theo yêu cầu của các trường. Các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn điểm chuẩn của các trường khác như điểm chuẩn Đại học sư phạm TPHCM, điểm chuẩn Đại học Vinh, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định cùng với rất nhiều những ngành học khác nhau để nắm bắt được kết quả của mình.

- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2017 sẽ được công bố ngay sau khi có kết quả chính thức từ phía nhà trường.

Trong khi chờ đợi kết quả điểm chuẩn 2017 các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2016 được cập nhật chi tiết dưới đây:

Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2018

Để cập nhật nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2021, điểm trúng tuyển vào các ngành của trường, các em có thể theo dõi bài tổng hợp dưới đây của chúng tôi.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2021 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM 2021 Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2020-2021

Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM

30/07/2017

THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH NĂM 2017

XÉT THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2017

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

52140231D

Sư phạm Tiếng Anh [đã quy về thang 30]

D01, D96

25

2

52210404D

Thiết kế thời trang [đã quy về thang 30]

V01, V02

20

3

52220201D

Ngôn ngữ Anh [đã quy về thang 30]

D01, D96

24.75

4

52340122D

Thương mại điện tử [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.25

5

52340301C

Kế toán [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

18.75

6

52340301D

Kế toán [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

22.75

7

52480105D

Kỹ thuật dữ liệu [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

21

8

52480201A

Công nghệ Thông Tin [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

21.25

9

52480201C

Công nghệ Thông Tin [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.25

10

52480201D

Công nghệ Thông Tin [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25

11

52510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

19.5

12

52510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

20.25

13

52510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.5

14

52510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

21

15

52510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.25

16

52510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24.75

17

52510202A

Công nghệ chế tạo máy [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

20

18

52510202C

Công nghệ chế tạo máy [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

21.5

19

52510202D

Công nghệ chế tạo máy [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24.25

20

52510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

21

21

52510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.75

22

52510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25.25

23

52510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

22.25

24

52510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

23.75

25

52510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25.5

26

52510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

20

27

52510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.5

28

52510301A

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

20.25

29

52510301C

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.25

30

52510301D

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25

31

52510302A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

19

32

52510302C

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

20

33

52510302D

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.75

34

52510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, A01, D01, D90

21.75

35

52510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

22.75

36

52510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

25

37

52510304C

Công nghệ kỹ thuật máy tính [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

21

38

52510304D

Công nghệ kỹ thuật máy tính [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.75

39

52510401D

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học [hệ Đại trà]

A00, B00, D07, D90

25

40

52510402D

Công nghệ vật liệu [hệ Đại trà]

A00, A01, D07, D90

21.75

41

52510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, B00, D07, D90

18

42

52510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường [hệ Đại trà]

A00, B00, D07, D90

21.5

43

52510501C

Công nghệ in [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

18.25

44

52510501D

Công nghệ in [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

22.75

45

52510601C

Quản lý Công nghiệp [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

19.75

46

52510601D

Quản lý Công nghiệp [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24

47

52510603D

Kỹ thuật Công nghiệp [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

22.75

48

52510605D

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24.5

49

52520212D

Kỹ thuật Y sinh [Điện tử Y sinh] [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

23.25

50

52540101A

Công nghệ Thực phẩm [hệ Chất lượng cao tiếng Anh]

A00, B00, D07, D90

20.5

51

52540101C

Công nghệ Thực phẩm [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, B00, D07, D90

21.75

52

52540101D

Công nghệ Thực phẩm [hệ Đại trà]

A00, B00, D07, D90

25

53

52540204C

Công nghệ may [hệ Chất lượng cao tiếng Việt]

A00, A01, D01, D90

19.75

54

52540204D

Công nghệ may [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

24

55

52540301D

Công nghệ chế biến lâm sản [Chế biến gỗ] [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

18.5

56

52580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [hệ Đại trà]

A00, A01, D01, D90

21.5

57

52810501D

Kinh tế gia đình [hệ Đại trà]

A00, B00, D01, D07

19.75

Ngày 31/7/2017, những thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được tin nhắn của trường qua điện thoại.

Nếu trúng tuyển, thí sinhxem hướng dẫn làm thủ tục nhập học tại đâyvà chuẩn bị đầy đủ hồ sơ. Ngày nhập học:từ 9/8/2017 đến 12/8/2017.

Video liên quan

Chủ Đề