Điểm sàn đại học kiến trúc 2023

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022 - điểm chuẩn DAU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng [mã trường KTD] đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022

Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển [điểm sàn xét tuyển] đại học chính quy năm 2022 trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng xét theo điểm thi THPT là 14 điểm - tất cả các ngành.

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021

Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng [mã trường KTD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng [mã trường KTD] công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 [theo phương thức 1, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT] cụ thể như sau:

​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021 [Xét học bạ]

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đã Nẵng [mã trường KTD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét tuyển học bạ mùa tuyển sinh 2021.

Chi tiết mức điểm trúng tuyển của 18 ngành đào tạo tại trường như sau: 

Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng điểm chuẩn xét học bạ 2021

​​​​​​​Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2020

Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng [mã trường KTD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng 2020 [Xét điểm thi THPTQG]

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 15.55  
2 7580101 Kiến trúc A01 15.55  
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 15.55  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 15.55  
5 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01, V02 15.55  
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 15.55  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14.55  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 14.55  
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 14.55  
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 14.15  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14.45  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14.45  
13 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 14.55  
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, B00, D01 14.55  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 14.55  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 14.45  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 15.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 18  

Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2019

Trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng [mã trường KTD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng​​​​​​​ điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc A01, V00, V01, V02 14  
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01, V00, V01, V02 14  
3 7210403 Thiết kế đồ họa H00, V00, V01, V02 15.5  
4 7580108 Thiết kế nội thất H00, V00, V01, V02 14  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 14  
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 14  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 14  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14  
11 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 14  
12 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, B00, D01 14  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 14  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 14  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 14  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 15.5  

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 [Mới nhất]
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất​​​​​​​

Chủ Đề