Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM quả các năm

Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022

Điểm sàn HCMUE năm 2021

Dưới đây là mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục Mầm non 20.0
Giáo dục Tiểu học 20.0
Giáo dục Đặc biệt 19.0
Giáo dục Chính trị 20.0
Giáo dục Thể chất 18.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
Sư phạm Toán học 23.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 22.0
Sư phạm Hoá học 23.0
Sư phạm Sinh học 19.5
Sư phạm Ngữ văn 22.0
Sư phạm Lịch sử 20.0
Sư phạm Địa lý 20.0
Sư phạm Tiếng Anh 23.0
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 20.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 20.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 20.0
Giáo dục học 19.0
Quản lý giáo dục 19.0
Ngôn ngữ Anh 23.0
Ngôn ngữ Nga 19.0
Ngôn ngữ Pháp 19.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.0
Ngôn ngữ Nhật 22.0
Ngôn ngữ Hàn quốc 23.0
Văn học 19.0
Tâm lý học 23.0
Tâm lý học giáo dục 19.0
Quốc tế học 20.0
Việt Nam học 19.0
Hoá học 19.0
Công nghệ thông tin 19.0
Công tác xã hội 19.0

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Giáo dục mầm non 24.0
Giáo dục tiểu học 28.18
Giáo dục đặc biệt 25.7
Giáo dục chính trị 27.9
Giáo dục thể chất 25.37
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 25.48
Sư phạm Toán học 29.52
Sư phạm Tin học 26.98
Sư phạm Vật lý 29.07
Sư phạm Hóa học 29.75
Sư phạm Sinh học 28.67
Sư phạm Ngữ văn 28.57
Sư phạm Lịch sử 27.8
Sư phạm Địa lý 27.2
Sư phạm tiếng Anh 28.28
Sư phạm tiếng Trung Quốc 27.75
Sư phạm Khoa học tự nhiên 28.4
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 25.63
Giáo dục học 24.0
Quản lý giáo dục 27.5
Tâm lý học giáo dục 27.1
Công tác xã hội 26.67
Ngôn ngữ Anh 27.92
Ngôn ngữ Nga 24.82
Ngôn ngữ Pháp 25.77
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.78
Ngôn ngữ Nhật 26.38
Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.7
Văn học 27.12
Tâm lý học 28.0
Quốc tế học 26.57
Việt Nam học 26.58
Công nghệ thông tin 27.55
Hóa học 27.5

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 22.05
Giáo dục tiểu học 25.4
Giáo dục đặc biệt 23.4
Giáo dục chính trị 25.75
Giáo dục thể chất 23.75
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 24.4
Sư phạm Toán học 26.7
Sư phạm Tin học 23.0
Sư phạm Vật lí 25.0
Sư phạm Hóa học 27.0
Sư phạm Sinh học 25.0
Sư phạm Ngữ văn 27.0
Sư phạm Lịch sử 26.0
Sư phạm Địa lý 25.2
Sư phạm Tiếng Anh 27.15
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.4
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 25.0
Giáo dục học 19.5
Quản lý giáo dục 23.3
Ngôn ngữ Anh 26.0
Ngôn ngữ Nga 20.53
Ngôn ngữ Pháp 22.8
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.2
Ngôn ngữ Nhật 24.9
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.8
Văn học 24.3
Tâm lý học 25.5
Tâm lý học giáo dục 23.7
Quốc tế học 24.6
Việt Nam học 22.92
Hóa học 23.25
Công nghệ thông tin 24
Công tác xã hội 22.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục mầm non 19.5 22
Giáo dục tiểu học 20.25 23.75
Giáo dục đặc biệt 19.5 19
Giáo dục chính trị 20 21.5
Giáo dục thể chất 18.5 20.5
Giáo dục Quốc phòng – An ninh / 20.5
Sư phạm Toán học 24 26.25
Sư phạm Tin học 18.5 19.5
Sư phạm Vật lý 22.75 25.25
Sư phạm Hóa học 23.5 25.75
Sư phạm Sinh học 20.5 22.25
Sư phạm Ngữ văn 22.5 25.25
Sư phạm Lịch sử 21.5 23.5
Sư phạm Địa lý 21.75 23.25
Sư phạm tiếng Anh 24 26.5
Sư phạm tiếng Nga / 19.25
Sư phạm tiếng Pháp 18.5 19
Sư phạm tiếng Trung Quốc 21.75 22.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5 21
Quản lý giáo dục 19.5 21.5
Tâm lý học giáo dục 19 22
Công tác xã hội 18 20.25
Ngôn ngữ Anh 23.25 25.25
Ngôn ngữ Nga 17.5 19
Ngôn ngữ Pháp 17.5 21.75
Ngôn ngữ Trung Quốc 22 24.25
Ngôn ngữ Nhật 22 24.25
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.75 24.75
Văn học 19 22
Tâm lý học 22 24.75
Địa lý học 17.5 20.5
Quốc tế học 19 23
Việt Nam học 19 22
Vật lý học 17.5 19.5
Công nghệ thông tin 18 21.5
Hóa học 18 20

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh [Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education]  là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thành lập: 27/10/1976

Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, Quận 5,Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90 24.4 Điểm thi TN THPT
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04 25.5 Điểm thi TN THPT
3 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15 23.4 Điểm thi TN THPT
4 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 25.75 Điểm thi TN THPT
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00 23.75 Điểm thi TN THPT
6 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01 25.4 Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 25.2 Điểm thi TN THPT
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 25.8 Điểm thi TN THPT
9 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 24 Điểm thi TN THPT
10 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C14 26 Điểm thi TN THPT
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 27.15 Điểm thi TN THPT
12 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 26.7 Điểm thi TN THPT
13 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 23.3 Điểm thi TN THPT
14 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78 27 Điểm thi TN THPT
15 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 25 Điểm thi TN THPT
16 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 27 Điểm thi TN THPT
17 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78 25.2 Điểm thi TN THPT
18 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 22.05 Điểm thi TN THPT
19 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00 22.5 Điểm thi TN THPT
20 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 23 Điểm thi TN THPT
21 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01 25.8 Điểm thi TN THPT
22 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 24.9 Điểm thi TN THPT
23 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78 24.6 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 22.8 Điểm thi TN THPT
25 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78 22.92 Điểm thi TN THPT
26 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80 20.53 Điểm thi TN THPT
27 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 26 Điểm thi TN THPT
28 Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00 25.5 Điểm thi TN THPT
29 Hoá học 7440112 A00, B00, D07 23.25 Điểm thi TN THPT
30 Văn học 7229030 D01, C00, D78 24.3 Điểm thi TN THPT
31 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, XDHB 28.4 Học bạ
32 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 27.75 Học bạ
33 Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, XDHB 28 Học bạ
34 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 25.7 Học bạ
35 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 27.9 Học bạ
36 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 18.18 Học bạ
37 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 26.78 Học bạ
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 27.7 Học bạ
39 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 27.55 Học bạ
40 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.28 Học bạ
41 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.52 Học bạ
42 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00, XDHB 27.5 Học bạ
43 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 28.57 Học bạ
44 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 28.67 Học bạ
45 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 29.75 Học bạ
46 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78, XDHB 27.2 Học bạ
47 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 26.67 Học bạ
48 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 26.98 Học bạ
49 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 29.07 Học bạ
50 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 26.38 Học bạ
51 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 26.57 Học bạ
52 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 25.77 Học bạ
53 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 26.58 Học bạ
54 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 24.82 Học bạ
55 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.95 Học bạ
56 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 27.5 Học bạ
57 Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 27.12 Học bạ
58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08 24.4 Điểm thi TN THPT
59 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 25.48 Học bạ
60 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00 23.7 Điểm thi TN THPT
61 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 27.1 Học bạ
62 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 25.63 Học bạ
63 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 24 Học bạ
64 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 25 Điểm thi TN THPT
65 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01 19.5 Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề