[VTC News] -
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đầu vào ngành Sư phạm năm 2022, ngày 30/7, Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo điểm sàn đối với các ngành của trường.
Với các ngành đào tạo giáo viên [sư phạm]
STT | Ngành đào tạo | Điểm sàn |
1 | - Sư phạm Hóa học [dạy Hóa học bằng tiếng Anh] | 21.5 |
2 | - Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] - Sư phạm Ngữ văn - Sư phạm Hóa học - Sư phạm Lịch sử | 21.0 |
3 | - Sư phạm Vật lý [dạy Vật lý bằng tiếng Anh] - Sư phạm Tin học | 20.5 |
4 | - Sư phạm Vật lý - Sư phạm Sinh học - Sư phạm Địa lý - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh | 20.0 |
5 | - Sư phạm Công nghệ - Sư phạm Tiếng Anh - Sư phạm Tiếng Pháp - Giáo dục quốc phòng và an ninh - Giáo dục công dân - Giáo dục chính trị - Giáo dục đặc biệt - Giáo dục Mầm non - Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
6 | - Giáo dục thể chất - Sư phạm Âm nhạc - Sư phạm Mỹ thuật | 18.0 |
Đối với các ngành đào tạo khác [ngoài sư phạm]
STT | Ngành đào tạo | Điểm sàn |
1 | - Công nghệ thông tin | 21.0 |
2 | - Toán học - Hóa học - Sinh học - Văn học | 19.0 |
3 | - Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Trung Quốc - Việt Nam học - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tâm lý học [Tâm lý học trường học] - Tâm lý học giáo dục - Chính trị học | 17.0 |
4 | - Triết học | 16.5 |
5 | - Quản lý giáo dục - Công tác xã hội - Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.0 |
Các phương thức tuyển sinh của Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 gồm: Xét tuyển thẳng, xét tuyển sử dụng theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT.
Phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển của ngành như sau: xét tuyển thẳng không quá 5%, sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT chiếm 60%; các phương thức còn lại chiếm không dưới 35%.
HOÀI ANH
Trường đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn đại học năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển ngành | Điều kiện so sánh tại mức điểm trúng tuyển | Thang điểm |
Các ngành đào tạo giáo viên | |||||
7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.48 | TTNV =73,15 | >=62,65 |
Công tác xã hội | >=60,9 | >=61,8 |
Các Ngành Thi Năng Khiếu | Môn Thi |
Sư Phạm Âm Nhạc | Môn 1: Hát, hệ số 2 [2 bài hát, a dân ca, 1 ca khúc]. |
Môn2: Thẩm âm - tiết tấu, hệ số 1 [2 mẫu thẩm âm và 2 mẫu tiết tấu]. | |
Sư Phạm Mĩ Thuật | Môn 1 [240 phút]: Hình họa chì, hệ số 2 [vẽ tượng bán thân người, vẽ bằng chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A1] |
Môn 2 [240 phút]: Trang trí, hệ số 1 [vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng khổ giấy A3]. | |
Giáo Dục Thể Chất | Môn 1: Bật xa, hệ số 2. |
Môn 2: Chạy 100m, hệ số 1. |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lí giáo dục | A00 [Gốc] | 17.1 |
Quản lí giáo dục | C00 [Gốc] | 20.75 |
Quản lí giáo dục | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 17.4 |
Giáo dục Mầm non | M00 [Gốc] | 21.15 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 [Gốc] | 19.45 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 [Gốc] | 19.03 |
Giáo dục Tiểu học | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 22.15 |
Giáo dục Tiểu học | D11 [Gốc]; D52 [0]; D54 [0] | 21.15 |
Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D11 [Gốc] | 20.05 |
Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D01 [Gốc] | 21.95 |
Giáo dục Đặc biệt | B03 [Gốc] | 19.5 |
Giáo dục Đặc biệt | C00 [Gốc] | 21.75 |
Giáo dục Đặc biệt | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 19.1 |
Giáo dục công dân | C14 [Gốc] | 21.05 |
Giáo dục công dân | D66 [Gốc]; D68 [0]; D70 [0] | 17.25 |
Giáo dục công dân | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 17.1 |
Giáo dục chính trị | C14 [Gốc] | 17 |
Giáo dục chính trị | D66 [Gốc]; D68 [0]; D70 [0] | 17.5 |
Giáo dục chính trị | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 17.85 |
SP Toán học | A00 [Gốc] | 21.5 |
SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] | A00 [Gốc] | 23.3 |
SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] | A01 [Gốc] | 23.35 |
SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] | D01 [Gốc] | 24.8 |
SP Tin học | A00 [Gốc] | 17.15 |
SP Tin học | A01 [Gốc] | 17 |
SP Tin học [dạy Tin bằng tiếng Anh] | A00 [Gốc] | 22.85 |
SP Tin học [dạy Tin bằng tiếng Anh] | A01 [Gốc] | 22.15 |
SP Vật lý | A00 [Gốc] | 18.55 |
SP Vật lý | A01 [Gốc] | 18 |
SP Vật lý | C01 [Gốc] | 21.4 |
SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh] | A00 [Gốc] | 18.05 |
SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh] | A01 [Gốc] | 18.35 |
SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh] | C01 [Gốc] | 20.75 |
SP Hoá học | A00 [Gốc] | 18.6 |
SP Hoá học [dạy Hoá bằng tiếng Anh] | D07 [Gốc] | 18.75 |
SP Sinh học | A00 [Gốc] | 17.9 |
SP Sinh học | B00 [Gốc] | 19.35 |
SP Sinh học | B03 [Gốc] | 20.45 |
SP Sinh học [dạy Sinh bằng tiếng Anh] | D01 [Gốc] | 17.55 |
SP Sinh học [dạy Sinh bằng tiếng Anh] | D07 [Gốc] | 18.4 |
SP Sinh học [dạy Sinh bằng tiếng Anh] | D08 [Gốc] | 17.8 |
SP Ngữ văn | C00 [Gốc] | 24 |
SP Ngữ văn | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 21.1 |
SP Lịch sử | C00 [Gốc] | 22 |
SP Lịch sử | D14 [Gốc]; D62 [0]; D64 [0] | 18.05 |
SP Địa lý | A00 [Gốc] | 17.75 |
SP Địa lý | C04 [Gốc] | 21.55 |
SP Địa lý | C00 [Gốc] | 22.25 |
SP Tiếng Anh | D01 [Gốc] | 22.6 |
SP Tiếng Pháp | D15 [Gốc]; D42 [0]; D44 [0] | 18.65 |
SP Tiếng Pháp | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 18.6 |
SP Công nghệ | A00 [Gốc] | 21.45 |
SP Công nghệ | A01 [Gốc] | 20.1 |
SP Công nghệ | C01 [Gốc] | 20.4 |
Ngôn ngữ Anh | D01 [Gốc] | 21 |
Triết học | C03 [Gốc] | 16.75 |
Triết học | C00 [Gốc] | 16.5 |
Triết học | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16 |
Văn học | C00 [Gốc] | 16 |
Văn học | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16 |
Chính trị học [Kinh tế chính trị Mác Lênin] | C14 [Gốc] | 16.6 |
Chính trị học [Kinh tế chính trị Mác Lênin] | D84 [Gốc]; D86 [0]; D87 [0] | 16.65 |
Chính trị học [Kinh tế chính trị Mác Lênin] | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 17.35 |
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | C03 [Gốc] | 16.1 |
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | C00 [Gốc] | 16 |
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16.05 |
Tâm lý học giáo dục | C03 [Gốc] | 16.4 |
Tâm lý học giáo dục | C00 [Gốc] | 16 |
Tâm lý học giáo dục | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16.05 |
Việt Nam học | C04 [Gốc] | 16.4 |
Việt Nam học | C00 [Gốc] | 16 |
Việt Nam học | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16.45 |
Sinh học | A00 [Gốc] | 19.2 |
Sinh học | B00 [Gốc] | 17.05 |
Sinh học | C04 [Gốc] | 16 |
Hóa học | A00 [Gốc] | 16.85 |
Toán học | A00 [Gốc] | 16.1 |
Toán học | A01 [Gốc] | 16.3 |
Toán học | D01 [Gốc] | 16.1 |
Công nghệ thông tin | A00 [Gốc] | 16.05 |
Công nghệ thông tin | A01 [Gốc] | 16.05 |
Công tác xã hội | D14 [Gốc]; D62 [0]; D64 [0] | 16.75 |
Công tác xã hội | C00 [Gốc] | 16 |
Công tác xã hội | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16 |
Trên đây là điểm chuẩn đại học sư phạm Hà Nội năm 2021 các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi về trường để hoàn tất thủ tục.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hà Nội Mới Nhất.
PL.