Đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2022 2022

/Đề Thi/Thi Học Sinh Giỏi

30 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 2

Page 2

/Đề Thi/Thi Học Sinh Giỏi

30 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 2

Page 3

/Đề Thi/Thi Học Sinh Giỏi

30 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 2

Page 4

/Đề Thi/Thi Học Sinh Giỏi

30 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 2

Page 5

/Đề Thi/Thi Học Sinh Giỏi

30 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 2

Page 6

/Đề Thi/Thi Học Sinh Giỏi

30 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 2

Home - Video - TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021-2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Prev Article Next Article

TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 | Thầy Nguyễn Thanh Sang Lịnk đề thi: …

source

Xem ngay video TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021-2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 | Thầy Nguyễn Thanh Sang Lịnk đề thi: …

TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021-2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=smXDBGz7yyM

Tags của TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021-2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO: #TOÁN #LỚP #ĐỀ #KIỂM #TRA #HỌC #KÌ #NĂM #HỌC #SÁCH #CHÂN #TRỜI #SÁNG #TẠO

Bài viết TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021-2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO có nội dung như sau: TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 | Thầy Nguyễn Thanh Sang Lịnk đề thi: …

Từ khóa của TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021-2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO: toán lớp 2

Thông tin khác của TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021-2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-12-06 19:48:25 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=smXDBGz7yyM , thẻ tag: #TOÁN #LỚP #ĐỀ #KIỂM #TRA #HỌC #KÌ #NĂM #HỌC #SÁCH #CHÂN #TRỜI #SÁNG #TẠO

Cảm ơn bạn đã xem video: TOÁN LỚP 2 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021-2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO.

Prev Article Next Article

12 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 [Sách mới]

TOP 12 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 27 có hướng dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận đề thi 3 mức độ. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo 3 bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống.

Với 12 đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách mới, còn giúp các em học sinh lớp 2 làm quen với cấu trúc đề thi, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi kì 1 hiệu quả hơn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27

- Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:

  • Xây dựng 10 câu hỏi trong đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận, mỗi câu hỏi 1 điểm;
  • Căn cứ vào thời lượng, nội dung chương trình, phân phối tỉ lệ theo mạch kiến thức: Số học: khoảng 60% [6 câu]; Hình học và đo lường khoảng 40% [4 câu].
  • Tỉ lệ các mức: Mức 1: khoảng 40% [4 câu]; Mức 2: khoảng 40% [4 câu]; Mức 3: khoảng 20% [2 câu].

- Thời lượng làm bài kiểm tra: 35 phút.

- Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2:

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu
1Số và phép tínhSố câu03020106
Câu số1, 2, 34, 710
2Hình học và đo lườngSố câu01020104
Câu số56, 89
Tổng số câu04040210

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 35 phút]

Câu 1. Số ?

Câu 2. Số ?

a]

b]

Số bị trừ1714
Số trừ97
Hiệu

Câu 3. >; 4:

Câu 1 [0,5 điểm]

Câu 2 [0,5 điểm]

Câu 3 [1 điểm]

Câu 4 [1 điểm]

D

C

A

B

Câu 5: [1 điểm] [Mỗi ý đúng 0,5 điểm]

a] Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

b] Số liền sau số 85 là số: 86

Câu 6: [1 điểm] [Mỗi ý đúng 0,5 điểm]

a] Một ngày có 24 giờ.

b] Một giờ bằng 60 phút.

Câu 7: [1 điểm] [Mỗi ý đúng 0,5 điểm]

19 kg + 25 kg = 45 kg

61 cm – 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận [ 4 điểm]

Câu 8: [2 điểm] Đặt tính rồi tính. [Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm]

Câu 9: [1 điểm]

Bài giải

Số viên bi của Việt là: [0,25đ]

39 + 4 = 43 [viên] [0,5đ]

Đáp số: 43 viên bi [0,25đ]

Câu 10: [1 điểm]

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.

Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81

Đáp số: 81

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
Số họcSố câu2133155
Câu số1
[1,2]
51 [3, 4]; 24, 6, 78
Số điểm11240,535,5
Đại lượngSố câu110
Câu số3
Số điểm0,50,50
Yếu tố hình họcSố câu101
Câu số9
Số điểm101
TổngSố câu21430266
Số điểm112,5401,57,52,5

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

Phần I: Trắc nghiệm [4 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B.10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...

Tổng hai xô nước là 14 lít .....

Bút chì B dài 9cm ......

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Phần II: TỰ LUẬN [6 điểm]

Bài 1: Đặt tính rồi tính [1 điểm]

a. 63 +18b. 19+ 35c. 61 - 24d. 100 - 82

Bài 2: Tính [1 điểm]

18 + 34 - 10

26 + 17 + 12

Bài 3: [1 điểm] Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Bài 4: [2 điểm] Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Bài 5: [1 điểm]

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

b. Viết vào chỗ chấm

- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

.............................................................................................................

- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

.............................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

I. Trắc nghiệm [4 điểm]. Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận [6 điểm]

Bài 1: [1 điểm]

a. 63 +18 = 81b. 19 + 35 = 54c. 61 - 24 = 37d. 100 - 82 = 18

Bài 2: [1 điểm]

18 + 34 - 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: [1 điểm]

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: [2 điểm]

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 - 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

TRƯỜNG TH ………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2021- 2022
Môn: Toán 2 - CTST

Phần I: Trắc nghiệm [4 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 87

B. 78

C. 88

D. 80

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:

A. 32:33

B. 32; 42

C. 42; 52

D. 22; 32

Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 5

B. 50

C. 15

D. 10

Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

A. 17 ngôi sao

B. 27 ngôi sao

C. 37 ngôi sao

D. 47 ngôi sao

Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:

a] Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

b] Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.

c] Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

d] Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.

Phần II: TỰ LUẬN [6 điểm]

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29

b. 29 + 25

c. 89 - 34

d. 90 - 36

Bài 2:

Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 3:

Quan sát các tia số sau.

a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.

b] Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.

c] Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.

Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?

Bài 5:

a] Đo rồi viết vào chỗ chấm.

Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.

Đoạn thẳng AB dài ........

Đoạn thẳng BC dài .........

Đoạn thẳng CD dài .........

b] Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

.......................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

I. Trắc nghiệm

Câu 1

B. 78

Câu 2

A. 90

Câu 3

B. 32; 42

Câu 4

B. 50

Câu 5

Câu 6

C. 37 ngôi sao

Câu 7

B. Thứ ba

Câu 8

a] Đ.

b] S

c] S

d] Đ

II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29 = 81

b. 29 + 25 = 54

c. 89 - 34 = 55

d. 90 - 36 = 54

Bài 2:

19, 40, 58, 84, 99

Bài 3:

b] Số liền trước của số 3 là số 2.

Số liền trước của số 5 là số 4.

Số liền trước của số 8 là số 7.

c] Số liền sau của số 49 là 50

Số liền sau của số 43 là 44

Số liền sau của số 40 là số 41.

Bài 4:

Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:

56 - 8 = 48 [sticker]

Đáp số: 48 sticker

Bài 5:

a] Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.

Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.

b] Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.

...............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Video liên quan

Chủ Đề