Đề bài - bài tập cuối tuần toán 2 tuần 1 - đề 1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

c] \[\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{61}\\{17}\end{array}} \\\,\,\,\,\;78\end{array}\] d] \[\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{45}\\{22}\end{array}} \\\,\,\,\,\;67\end{array}\]

Đề bài

Bài 1.

a] Nêu tiếp các số có hai chữ số :

b] Viết số bé nhất có hai chữ số.

c] Viết số lớn nhất có hai chữ số.

Bài 2. Viết [theo mẫu] :

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

2

9

29

Hai mươi chín

6

4

3

7

5

2

8

1

29 = 20 + 9

64 = .

37 = .

52 = .

81 = .

Bài 3. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :

a] 35 và 34 b] 19 và 30

.............. ...............

.............. ...............

.............. ...............

c] 61 và 17 d] 45 và 22

.............. ...............

.............. ...............

.............. ...............

Bài 4. Giải bài toán sau :

Năm ngoái, chiều cao của An là 13dm. Năm nay, An tăng 5cm. Hỏi năm nay, An cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là : 86, 33, 57, 70, 82.

Lời giải chi tiết

Bài 1

Phương pháp giải:

a] Đếm các số từ 20 đến 29 rồi điền vào ô trống.

b] Các số có hai chữ số gồm các số từ 10 đến 99. Ta tìm số nhỏ nhất trong dãy số đó.

c] Các số có hai chữ số gồm các số từ 10 đến 99. Ta tìm số lớn nhất trong dãy số đó.

Lời giải :

a]

b] Số bé nhất có hai chữ số là : 10.

c] Số lớn nhất có hai chữ số là : 99.

Bài 2.

Phương pháp giải :

Phân tích số thành tổng số chục và đơn vị rồi đọc số đã cho.

Lời giải:

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

2

9

29

Hai mươi chín

6

4

64

Sáu mươi tư

3

7

37

Ba mươi bảy

5

2

52

Năm mươi hai

8

1

81

Tám mươi mốt

29 = 20 + 9

64 = 60 + 4

37 = 30 + 7

52 = 50 + 2

81 = 80 + 1

Bài 3.

Phương pháp giải :

- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính: Cộng lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải :

a] \[\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{35}\\{34}\end{array}} \\\,\,\,\,\;69\end{array}\] b] \[\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{19}\\{30}\end{array}} \\\,\,\,\,\;49\end{array}\]

c] \[\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{61}\\{17}\end{array}} \\\,\,\,\,\;78\end{array}\] d] \[\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{45}\\{22}\end{array}} \\\,\,\,\,\;67\end{array}\]

Bài 4:

Phương pháp giải :

Tóm tắt:

Năm ngoái, An cao : 13dm = 130cm

Năm nay, An tăng : 5cm.

Năm nay, An cao : cm ?

Muốn tìm chiều cao năm nay của An, lấy chiều cao năm ngoái cộng với số tăng thêm năm nay.

Lời giải :

Đổi : 13dm = 130cm

Năm nay, chiều cao của An là :

130 + 5 = 135 [cm]

Đáp số : 135cm.

Bài 5.

Phương pháp giải :

So sánh các số rồi viết vào ô thích hợp theo giá trị tăng dần.

Lời giải :

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề