Để 7n+13 và 2n+4 là số nguyên tố cùng nhau thì giá trị của n là

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Chứng minh rằng có vô số số tự nhiên n để n + 15 và n + 72 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Chủ đề: Học toán lớp 6 Số học lớp 6 Chuyên đề - Ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất [lớp 6]

Bạn Lương Khánh Văn hỏi ngày 20/08/2014.

  • 1 câu trả lời
  • Bình luận

  • Nhận trả lời

  1. Giáo viên Nguyễn Công Hưng trả lời ngày 20/08/2014 02:32:27.

    Được cảm ơn bởi Vo Thi Minh Ngoc, Cấn Thu Ngân, và 2 người khác

    Bài toán không yêu cầu tìm mọi giá trị của n mà chỉ cần chỉ ra vô số giá trị của n để [n + 15, n + 72] = 1. Do đó có thể giải như sau :

    Gọi d \[\in\] ƯC[n + 15, n + 72] thì 57\[\vdots\] d. Do n + 15\[\vdots\]

    ...

    Bạn cần đăng nhập để xem được nội dung này!

    Đăng nhập Đăng ký

    2] =õràg là có ô sốgiátrnBàtán kngyê ầ mitc mà ỉầ cỉav ốitrịcủ + 1 n + 7] =.Do ó có th gi n sa dƯn+, + 72]t don+ 1 d, 57 d nnuttại ao hon+5= 5k +1 ìd ếu ta chọ k- [k1,. thì n 1 n 1, r nv ị .

    • Cảm ơn
    • Bình luận

    • -14

Các bài liên quan

  • Tìm số tự nhiên n để các số 9n + 24 và 3n + 4 là các số nguyên tố cùng nhau.
  • Chứng minh rằng :

    a] Hai số tự nhiên liên tiếp [khác 0] là hai số nguyên tố cùng nhau.

    b] Hai số lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau.

    c] 2n + 1 và 3n + 1 [n \[\in\] N] là hai số nguyên tố cùng nhau.

  • Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau :

    a] 7n + 10 và 5n + 7 ;

    b] 2n + 3 và 4n + 8.

  • Tìm số tự nhiên n để các số sau nguyên tố cùng nhau :

    a] 4n + 3 và 2n + 3 ; b] 7n + 13 và 2n + 4 ;

    c] 9n + 24 và 3n + 4 ; d] 18n + 3 và 21n + 7.

  • Cho a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng các số sau cũng là hai số nguyên tố cùng nhau :

    a] b và a - b [a > b] ;

    b] \[a^{2} + b^{2}\] và \[ab\].

  • Cho a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng các số sau cũng là hai số nguyên tố cùng nhau :

    a] a và a + b ;

    b] \[a^{2}\] và a + b ;

    c] ab và a + b.

  • Cho hai số tự nhiên a và b [ a> b].

    a] Chứng minh rằng nếu a chia hết cho b thì [a, b] = b.

    b] Chứng minh rằng nếu a không chia hết cho b thì ƯCLN của hai số bằng ƯCLN của số nhỏ và số dư trong phép chia số lớn cho số nhỏ.

    c] Dùng các nhận xét trên để tìm ƯCLN [72, 56].

  • Tìm hai số tự nhiên có ƯCLN bằng 12, biết rằng : hai số ấy, ƯCLN của chúng, BCNN của chúng là bốn số khác nhau và đều có hai chữ số.
  • Chứng minh rằng các số sau đây nguyên tố cùng nhau:

    a. hai số lẻ liên tiếp

    b. 2n+5 và 3n+7 [n là số tự nhiên]

  • Video liên quan

Chủ Đề