Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2021:
Mã ngành | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | |||
TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25,50 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24,00 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 24,00 |
TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 24,00 |
TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 18,07 |
TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] | A00, A01, D01, D07 | 18,03 |
TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,13 |
TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 18,01 |
TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 22,50 |
TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 24,50 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 23,50 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 22,50 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 24,51 |
TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 23,00 |
TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18,03 |
TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 18,04 |
TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 18,30 |
TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 18,10 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18,40 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 19,06 |
TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18,07 |
TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,50 |
TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25,00 |
TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25,50 |
TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25,50 |
TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,76 |
TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 25,00 |
TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24,50 |
TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 25,00 |
TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 24,00 |
II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh | |||
TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,53 |
Các tính điểm xét tuyển 2021:
-Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm học THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển.
-Cách tính Điểm xét tuyển :
[ĐXT] = [M1 + M2 + M3 + ĐƯT]
Mi = [TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12]/3
Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i;ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2020
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THTP 2020 - Đại học thủy lợi:
Tên Ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Công nghệ thông tin | 22,75 | ≥ 8,20 | ≤4 |
Kỹ thuật phần mềm | |||
Hệ thống thông tin | |||
Kỹ thuật ô tô | 21,15 | ≥ 6,60 | ≤ 3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18,50 | ≥ 7,40 | ≤ 1 |
Kỹ thuật điện | 16,00 | ≥ 7,00 | ≤ 2 |
Kỹ thuật cơ khí | 16,25 | ≥ 7,00 | ≤ 1 |
Công nghệ chế tạo máy | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,10 | ≥ 8,40 | ≤ 1 |
Quản lý xây dựng | 16,05 | ≥ 5,20 | ≤ 9 |
Quản trị kinh doanh | 22,05 | ≥ 8,20 | ≤ 6 |
Kế toán | 21,70 | ≥ 7,80 | ≤ 3 |
Kinh tế | 21,05 | ≥ 7,20 | ≤ 2 |
Kỹ thuật cây dựng công trình thủy | 15,00 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15,25 | ||
Kỹ thuật tài nguyên nước | 15,45 | ||
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15,10 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,10 | ||
Thủy văn học | 16,10 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15,10 | ||
Kỹ thuật hóa học | 16,00 | ||
Công nghệ sinh học | 18,50 | ||
Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh | |||
CTTT ngành kỹ thuật xây dựng | 15,15 | ||
CTTT ngành kỹ thuật tài nguyên nước | 18,50 |
Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2020:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Tiêu Chí Phụ |
Cơ Sở Chính Tại Hà Nội Mã Trường TLA | ||
Kỹ thuật xây dựng | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18,25 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,45 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 18,43 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 18,50 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18,50 | |
Thủy văn học | 18,25 | |
Kỹ thuật môi trường | 18,25 | |
Kỹ thuật hóa học | 18 | |
Công nghệ sinh học | 18,25 | |
Nhóm ngành công nghệ thông tin | 23,60 | 7,85 |
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí | 18,15 | |
Kỹ thuật oto | 22,27 | 7,53 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | |
Kỹ thuật điện | 18,12 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20,53 | |
Quản lý xây dựng | 20,38 | |
Kinh tế | 22,73 | |
Quản trị kinh doanh | 23,57 | 7,77 |
Kế toán | 23,03 | 8,1 |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | 18,50 | |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tại nguyên nước | 18,50 | |
Cơ Sở Phố Hiến Mã Trường PLA, Mã Ngành PHA | ||
Công nghệ thông tin | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | |
Kế toán | 16 | |
Phân Hiệu Đại Học Thủy Lợi Mã Trường TLS | ||
Kỹ thuật xây dựng | 16,22 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16,17 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16,57 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 16,15 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 16,25 | |
Công nghệ thông tin | 16,18 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | |
Kế toán | 16,25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2019
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Thủy Lợi như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D01 | 17.95 |
Kế toán | A00, A01, D07, D01 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, D01 | 17.4 |
Kinh tế | A00, A01, D07, D01 | 16.95 |
Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D01 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D07, D01 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01 | 15.6 |
Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D01 | 15.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D01 | 15.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Thuỷ văn học | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỷ thuật cắp thoát nước | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỷ thuật xây dựng công trình biển | A00, A01, D07, D01 | 17 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Quản lý xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D07, D01 | 19 |
Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, DO8 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng [Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ] | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước [Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ] | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Hồ Sơ Và Thời Gian Nhập Học Năm 2021:
-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
-Học bạ bản gốc, bằng tốt nghiệp bản gốc đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước, 01 Bản sao công chứng học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
-1 bản sao công chứng CMND/CCCD
-1 Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên [nếu có].
-Thí sinh nộp hồ sơ xác nhận nhập học bằng cách gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện từ ngày 03/08/2021 đến 17h00 ngày 07/08/2021 tính theo dấu bưu điện. Nếu quá thời gian trên [căn cứ theo dấu bưu điện] mà Nhà trường không nhận được hồ sơ của thí sinh thì Nhà trường coi như thí sinh từ chối nhập học.
-Các thí sinh trúng tuyển đại học Thủy Lợi có thể nộp hồ sơ theo hai cách sau:
+Nộp trực tiếp: Hội trường T35 – Trường Đại học Thủy Lợi – Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội [sáng từ 08h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 16h30].
+Gửi qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, Trường Đại học Thủy Lợi , Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.
-Nếu như có thắc mắc, thí sinh hãy liên hệ theo số điện thoại 024.35631537 trong giờ hành chính để được tư vấn giải đáp.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủy Lợi Mới Nhất.
PL.